0
0
Giúp mình với ạ. Cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 sharing
- Feel like V-ing: Thích làm gì nhưng mạnh hơn "like"
2 to feed
- Have a chance to V-inf: Có cơ hội làm gì.
3 cyberbullied
- The last time + S + V2/ed + O: Lần cuối ai đó làm gì.
4 to donate
- Enough adj / N + to V-inf: Đủ cái gì để làm gì.
5 is going to take
- At ten tonight: Thời gian cụ thể -> Tương lai gần
- S + am/is/are + going to + V-inf + O
6 have raised
- So far: Hiện tại hoàn thành
- S + have/has + VpII + (by O).
7 participating
- Be keen on V-ing: Thích làm gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
117
93
Đáp án:
1. sharing
2. to feed
3. was cycberbullied
4. to donate
5. takes
6. have raised
7. participation
Giải thích:
1. Cấu trúc : feel like + Ving : mong muốn hay hứng thú với thứ gì đó...
2. Cấu trúc : Has/have a chance + to infinitive : cơ hội để làm một việc gì đó...
3. Cấu trúc : The last time + S + V2/ed ... was + time ( Hiện tại hoàn thành )
4. Cấu trúc : succeed in + Ving : việc thành công trong công việc gì đó....
Enough ... to : đủ ... để
S + V + adj/adv + enough + ( for O ) + to V
5. Sử dụng hiện tại đơn
Động từ "take" -> hiện tại đơn "takes"
6. Cấu trúc HTHT : has/have + past participle ( V3/ed )
7. keen on + N : đam mê, yêu thích thứ gì đó...
keen on + Ving : thích hay hứng thú việc gì đó...
keen on + to V : rất muốn hoặc mong muốn điều gì đó...
@thucbaotran
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin