

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`37.` Laurence complimented Joana on wearing a beautiful dress that day.
`-` compliment sb on Ving/N: khen ngợi ai đó vì (cái gì)
`-` Trực tiếp `->` gián tiếp: today `->` that day
`38.` If he didn't have his pension, he would starve.
`-` Câu ĐK loại ` II`: If `+` S1 `+` Ved/c2, S2 `+` would/could `+` V-inf
`39.` I recently went back to Paris where/that I was born nearly 50 years ago.
`-` Paris `->` Chỉ nơi chốn `->` Mệnh đề quan hệ dùng 'where'
`-` Dùng mệnh đề quan hệ thay cho một mệnh đề chỉ nơi chốn.
`40.` The town wasn't as far as we thought.
`-` So sánh ngang bằng: S1 `+` be `+` as `+` adj `+` as `+` S2.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
#Mahoraga
`37.`Laurence complimented Joana on wearing a beautiful dress that day.
`38.`If he didn't have his pension, he would starve.
`39.` I recently went back to Paris where/that I was born nearly 50 years ago.
`40.`The town wasn't as far as we thought.
`@` Giải thích:
`37.` Ta có cấu trúc câu gián tiếp reported speech with gerund:
Compliment+O+on+V_ing:khen ngợi
`38.` Cấu trúc câu điều kiện loại 2,diễn tả một hành động thông có thật ở hiện tại hoặc tương lai:
Mệnh đề If (If clause): If + S + V-3d/V2 (simple past)
Mệnh đề chính (Main clause): S + would/could/might +V_inf (bare infinitive)
`39.` Paris là thành phố ,chỉ nơi chốn nên ta dùng where(dùng để chỉ nơi chốn) trong mệnh đề quan hệ để thay cho Paris.
Câu bị động dạng quá khứ đơn:S+was/were+V_ed/V3
`40.` Cấu trúc so sánh bằng: S1+be+ as+adj+as+S2
as far as: xa như.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1329
18100
1029
`{(x=2y),(y=2x):}`