

1. Have you ever ..................... to a
museum?
A. be
B. been
C. was
3. Mary ............................ when she
saw a jellyfish.
A. feel excited
B. fell excited
C. felt excited
2. I .......................... a dinosaur model
for my brother after visiting the museum.
A. bought
B. buys
C. thought
4. My mum .....................new shoes at
the shopping mall when I ....................
her.
A. was buying/called
B. were buying/ called
C. were buying/ were calling
5. Should we............................ healthy
food to keep our body in shape?
A. ate
B. eat
C. eaten
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1.` B. been
`->` Have you ever been to a museum?
$\circ$ Translate: Bạn đã bao giờ đến bảo tàng chưa?
`2.` A. bought
`->` I bought a dinosaur model for my brother after visiting the museum.
$\circ$ Translate: Tôi đã mua một mô hình khủng long cho em trai tôi sau khi thăm bảo tàng.
`3.` C. felt excited
`->` Mary felt excited when she saw a jellyfish.
$\circ$ Translate: Mary đã cảm thấy phấn khích khi cô ấy thấy một con sứa.
`4.` A. was buying/called
`->` My mum was buying new shoes at the shopping mall when I called her.
$\circ$ Translate: Mẹ tôi đang mua giày mới ở trung tâm thương mại khi tôi gọi cho bà ấy.
`5.` B. eat
`->` Should we eat healthy food to keep our body in shape?
$\circ$ Translate: Chúng ta có nên ăn thực phẩm lành mạnh để giữ cho cơ thể chúng luôn cân đối không?
_________________________________________________________
$\circ$ Grammar:
`1.` `-` Have you ever been: Bạn đã bao giờ hay Bạn đã từng ... ?
`2.` `-` bought ( V$_{2}$ của buy ) ( v ): đã mua.
`-` Dùng "buys" là sai vì Chủ từ "I" không chia V$_{s/es}$ ở hiện tại.
`-` thought ( V$_{2}$ của think ) ( v ): đã nghĩ/ đã suy nghĩ
`3.` `-` Thời điểm xảy ra là trong quá khứ ( dựa vào từ "saw ( v ): đã nhìn thấy" ở vế "when she..." )
`=>` Chia feel ( v ): cảm thấy ở quá khứ là felt.
`-` fell ( v ): rơi không dùng trong trường hợp này vì dịch nghĩa sẽ sai.
`4.` `-` Chủ từ "My mum" nên chia tobe ( quá khứ ) là was.
`->` Loại B và C. Từ đó chọn A.
`5.` Câu hỏi yes/no với động từ khiếm khuyết:
Động từ khiếm khuyết + S + V_inf ( + O ... ) ?
`->` Chọn B vì là V_inf.
#`HanhDung`
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` `B` .
`-` HTHT : Have/Has + S + V3/Vpp + O `?`
`3` `C` .
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ .
`->` When + S + V2/ed + O , S + V2/ed + O .
`2` `A` .
`-` QKD : `(+)` S + V2/ed + O .
`4` `A` .
`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào .
`->` When + S + V2/ed + O , S + was/were + V-ing + O .
`5` `B` .
`-` Đảo ngữ với "Should" .
`->` Should + S + V + O `?`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

1702
31934
1306
Đúng và cặn kẽ thì cho mình xin câu trả lời hay nhất được không ad ơi..