Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. careless
- Mustn't + V - inf: Không được làm gì.
- Careless ( a ): Bất cẩn.
- HTD when HTD: Khi.
2. pleasure
- Give sb sth: Đưa / cho / tặng ai thứ gì.
- Pleasure ( n ): Niềm vui, niềm vinh hạnh.
3. electricity
- Run on sth: Chạy bằng nguyên liệu gì
- Electricity ( n ): Điện.
4. independent
- Can + V - inf: Có thể làm gì
- Independent ( a ): Độc lập, tự lập
5. unforgettable
- Adj + N
- Unforgettable ( a ): Không thể quên được.
6. harmful
- Can + V - inf: Có thể làm gì
- Harmful ( a ): Có hại
- Be harmful to sb: Có hại cho ai.
7. worst
- So sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the adj - est + N
8. surroundings
- TTSH + N
- Surroundings ( n ): Vùng lân cận
9. personality
- Adj + N.
- Personality ( n ): Nhân cách.
10. household
- Liên kết danh từ: N1 + N2.
- Household appliances ( phr n ): Thiết bị gia dụng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$#NgHuuHoang$
We mustn't be ..when we across busy street. CARE
`->` careless
`*` careless: bất cẩn
Mustn't `+` V-nt: Không làm
`@` Trans: Chúng ta không được bất cẩn khi qua con phố đông đúc
Going for a walk in the early morning gives him .. PLEASE
`->` pleasure
`*` pleasure: niềm vui
Give S ....: Đưa ai ...
`@` Đi dạo vào sáng sớm mang lại cho anh ấy niềm vui
Do you think all the cars in the future will run on ? ELECTRIC
`->` electricity
`*` electricity: điện
Run on ...: Chạy ...
`@` Trans: Bạn có nghĩ rằng tất cả những chiếc xe trong tương lai sẽ chạy bằng điện?
When children are eighteen, they can be ....from their parents. DEPEND
`->` independent
`*` independent: sự độc lập
Can `+` V-nt: Có thể ...
`@` Trans: Khi trẻ em mười tám tuổi, chúng có thể được sự độc lập từ cha mẹ
A trip to Fan Si Fan is an experience. FORGET
`->` unforgettable
`*` unforgettable: khó quên
adj `+` N
`@` Trans: Một chuyến đi đến Fan Si Fan là một trải nghiệm khó quên
People believe that playing games for too long can be ...to their childrens health. HARM
`->` harmful
`*` harmful: có hại
Can `+` V-nt: Có thể làm ...
`@` Trans: Họ tin rằng chơi game quá lâu có thể có hại đến sức khỏe của con cái họ.
Today is an awful day for me. It is the ..of my life. BAD
`->` worst
`*` worst: tồi tệ nhất
S `+` be `+` the adj-est `+` N.... : So sánh hơn nhất....
`@` Trans: Hôm nay là một ngày khủng khiếp đối với tôi. Đó là tồi tệ nhất của cuộc đời tôi.
She lives in a small village and its ....are very beautiful. SURROUND
`->` surroundings
`*` surroundings: vùng lân cận
Tính từ sở hữu `+` N
`@` Trans: Cô ấy sống trong một ngôi làng nhỏ và nó vùng lân cận và rất đẹp
Kate has got a great . You will really like ... her. PERSON
`->` personality
`*` personality: nhân cách
adj `+` N
`@` Trans: Kate đã có một điểm tuyệt vời. Bạn sẽ thực sự thích nhân cách cô ấy
I think the most useful and convenient of all ... appliances is the microwave oven. HOUSE
`->` household
`*` household appliances: thiết bị gia dụng
N `+` N: Liên kết danh từ
`@` Trans: Tôi nghĩ thiết bị hữu ích và tiện lợi nhất trong số thiết bị gia dụng là lò vi sóng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
360
5975
302
ò..
5016
6020
5461
Hì.
360
5975
302
s mà bị khóa acc dzữ dzậy?
5016
6020
5461
Kệ bé i.
360
5975
302
ơ..
360
5975
302
giỏi.
5016
6020
5461
Da.