

31. some people learn a second language easily. Other people have trouble (31 ) ... a new language.
A. to learning B. learn C. to rearn D. learning
32. It's natural to (32) ... mistakes when you learn something new
A. do B. make C. cause D. create
34. After (34) ... class, think about what you did
A. some B. each D. all D.few
35. did you answwer a question ( 35) ...?
A. correct B. correction C. correctly D. corrective
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31,`D
- have trouble doing sth : gặp rắc rối trong việc làm gì
`32,` B
- make mistakes (collocation) : phạm lỗi
`34,` B
- each + N số ít : mỗi
- Các đáp án còn lại đi với danh từ số nhiều
`35,` C
- V + adv
- correctly (adv) một cách chính xác
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`31` `D` .
`-` have trouble + V-ing : gặp vấn đề khi làm gì .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`32` `B` .
`-` Ta có cụm từ cố định : make mistake : phạm lỗi `(` trong bài làm `)` .
`-` It's adj + to V + O : Nó như thế nào khi làm gì .
`34` `B` .
`-` each + N(số ít) : mỗi thứ gì .
`-` After + V-ing/N + O , S + V + O : Sau điều gì , ai đó làm gì .
`-` after each class : sau mỗi lớp .
`35` `C` .
`-` V(thường) + adv .
`-` correctly : một cách chính xác (adv)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin