0
0
Chia động từ trong ngoặc ở thì QKĐ hoăc HTHT
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
24929
7453
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
1. ate
DHNB: yesterday (QKD)
2. has never been
DHNB: before (HTHT)
3. visited
DHNB: last weekend (QKD)
4. has lived
DHNB: since (HTHT)
5. have watched
DHNB :already (HTHT)
6. traveled
DHNB: last month (QKD)
7. haven't seen
DHNB: since (HTHT)
8. lost
DHBN: ago (QKD)
9. known (have you known)
10. has had
DHNB: for over five years now (HTHT)
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. ate
`->` Dấu hiệu : Yesterday
2. has never been
`->` Dấu hiệu : Before
3. visited
`->` Dấu hiệu : Last weekend
4. has lived
`->` Dấu hiệu : Since
5. have watched
`->` Dấu hiệu : Three times already
6. travelled
`->` Dấu hiệu : Last month
7. have not seen
`->` Dấu hiệu : Since
8. lost
`->` Dấu hiệu : Ago
9. known
`->` Dấu hiệu : Dựa vào câu hỏi có " have "
10. has had
`->` Dấu hiệu : For
___________________________________________________
* Thì Quá Khứ Đơn
`-` S + V(ed)/V2
`-` Dùng để chỉ những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`-` Dấu hiệu nhận biết : Yesterday, Last + ktg trong quá khứ, ...
* Thì Hiện Tại Hoàn Thành
`-` S + has/have + VpII
`-` Dùng để chỉ những hành động xảy ra trong quá khứ và diễn ra liên tục kéo dài đến hiện tại hay hành động diễn ra khong quá khứ và mới kết thúc nhưng kết quả vẫn nhìn thấy ở hiện tại.
`-` Dấu hiệu nhận biết : Before, yet, ago, already, never, ever, recently, lately, so far, until now, up to now, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
24929
7453
xem lai câu 8 e (chỉnh sửa trong 24h nhé)
Bảng tin