Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2`. While they were listening to the radio, we were having dinner.
`-` Hành động đang xảy ra song song trong quá khứ `->` chia QKTD
`@` Cấu trúc:
`-` While + S + was/were + V-ing, S + was/were + V-ing: Trong khi ai đó đang làm gì,...
`3`. When she was reading a book, the man came in.
`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
`+` Hành động đang xảy ra ~ QKTD: S + was/were + V-ing
`+` Hành động xen vào ~ QKĐ: S + V2/ed + O
`4`. Mary is a friend of mine.
`@` Cấu trúc:
`-` S + tobe + one of + N(số nhiều)
`=` S + tobe + a/an + N + of + đại từ sở hữu
`-` Tính từ sở hữu (my) + danh từ (friends) `=` Đại từ sở hữu (mine)
`5`. Can I borrow your pen `?`
`-` Can + S + V-bare `?`: Ai đó có thể làm gì..
`-` Tính từ sở hữu (your) + danh từ (pen) `=` Đại từ sở hữu (yours)
`6`. He said that they were doing an experiment then.
`@` Câu trần thuật ~ gián tiếp:
`-` S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD
`-` now `->` then
`7`. She said that she used her dad's computer that day.
`@` Câu trần thuật ~ gián tiếp:
`-` S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` Đổi ngôi: my `->` her
`-` Today `->` that day
`8`. The teacher asked her students what the essential conditions for human life were.
`@` Câu tường thuật Wh-questions:
`-` S + asked/wondered/wanted to know + (O) + wh-word + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin