sossssssssssssssssssssss
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9605
4459
`1` I haven't talked to my uncle since he bought a new house in the city center.
`-` S + have/has + (not) + V3/ed + since + S + V2/ed: (chưa) làm gì từ khi nào
`-` tính từ sở hữu + N
`-` talk to sb: nói chuyện với ai
`-` a + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm
`-` the + N xác định
`2` The Browns buy a lot of food because they are going to have a party.
`-` Hiện tại đơn: S + V(s/es)
`-` Tương lai gần: S + am/is/are + going + to V
`->` Dự định có kế hoạch cụ thể trong tương lai
`-` a lot of + N số nhiều/không đếm được: rất nhiều
`3` It is only a small car so there are not enough rooms for all of us.
`-` Hiện tại đơn: S + am/is/are + adj/N
`-` There are + N số nhiều
`-` enough + N: đủ ...
`-` sth for sb: thứ gì cho ai
`-` all of + N: tất cả
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2812
2591
#wheijx.
`1.` I haven't talk to my uncle since he bought new house in the city center.
`-` CT : S + have/has(not) + Vpp + ... + since + S + V-ed/c2 + ...
`-` Trước since QKHT , sau since QKD chỉ mốc thời gian từ khi sự việc gì xảy ra.
`2.` The Browns buy a lot of food because they are going to have a party.
`-` a lot of + N : nhiều cái gì
`-` Tương lai gần : S + tobe + going to + V-inf
`-` Chỉ 1 việc đã được lên kế hoạch trong tương lai.
`3.` It is only a small car so there is not enough room for all of us.
`-` Sau a/an + DT số ít đếm được
`-` there + tobe + enough + N (for sb) : có đủ cái gì cho ai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin