

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` D `->` had left
`-` When + S + V2/ed, S + had + V3/ed: Một hành động xảy ra sau hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
`2` B `->` bỏ
`-` Câu tường thuật với if/whether:
`->` S + asked + O + if + S + V(lùi thì)
`3` C `->` doing
`-` Tương lai tiếp diễn, dấu hiệu: this time next Sunday
`->` S + will be + Ving
`4` B
`-` số thứ tự + N
`-` large (adj): rộng lớn
`5` A
`-` Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: so far
`->` Bị động: S + have/has + V3/ed + (by O)
`6` A
`-` Câu tường thuật với wh-question:
`->` S + asked + O + wh + S + V(lùi thì)
`-` Quá khứ đơn `->` quá khứ hoàn thành
`-` yesterday `->` the previous day/the day before
`7` C
`-` Câu điều kiện loại `2`:
`->` S + would/could/might/... + V + if + S + V2/ed/were
`=>` Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại, tương lai.
`8` B
`-` S + decide + to V: quyết định làm gì
`9` B
`-` S + had + V3/ed + before + S + V2/ed: Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. D (was left ⇒ had left)
When + QKĐ, QKHT: hành động trước sau
2. B (does ⇒ bỏ)
S + asked + O + if/whether + S+ V (lùi thì)
HTĐ ⇒ QKĐ
3. C (done ⇒ doing)
Wh + will + S + be + Ving? thì TLTD
4. B
the + ADj + est + N : ss nhất
5. A
DHNB: so far (HTHT)
S + has/have+ been +V3/ed
6. A
QKD ⇒ QKHT
yesterday ⇒ the day before / the previous day
7. C
If 2: if + QKĐ, S + would / could + V1
8. B
decide + to V: quyết định
9. B (had left - erupted)
QKHT + before + QKĐ
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin