

Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa
1, Observe
A. Look down. B. Look up. C. Look into. D. Look at
2, Leave
A. Drop. B. Colllect. C. Escape. D. Disappear
3, Making profits
A. Securing funds. B. Getting income. C. Earning money. D. Storing wealth
4, Tourist destination
A. Nature reserves. B. Picnic area. C. Wildlife sanctuary D. Scenic spot
5, Disappearing
A. Vanishing. B. Damaging C. Polluting. D. Destroying
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 : D. look at ( nhìn vào ) ( obsereve : quan sát )
2 : C. Escape ( trốn thoát ) ( leave : rời đi ) ( có thể là D. Disappear : biến mất)
3 : B. Colllect (có thu nhập) hoặc C. Earining monney ( kiếm tiền ) (Making profits : tạo ra lợi nhuận)
4 : D. Picnic area ( danh lam thắng cảnh ) ( Tourist destination : địa điểm du lịch )
5 : A. Vanishing (từ mượn chỉ biến mất ) ( Disappearing : biến mất )
ok nha ban
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. D
Giải thích:
Observe: Quan sát = Look at: Nhìn vào, xem
2. C
Giải thích:
Leave: Rời đi, rời khỏi = Escape: Thoát khỏi, rời đi
3. C
Giải thích:
Making profits: Kiếm lãi, kiếm được tiền = Earning money: Kiếm tiền
4. D
Giải thích:
Nature reserve: Khu bảo tồn thiên nhiên
Wildlife sanctuary: Khu bảo tồn động vật hoang dã
Picnic area: Khu dã ngoại ngoài trời
=> Khác nghĩa với Tourist destination
Scenic spot: Địa điểm có cảnh quan thiên nhiên đẹp
5. A
Giải thích:
Disappearing: Biến mất, biến đi= Vanishing: Biến mất, tan biến
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin