

Mong mn giúp mình :(
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1`. If you did some exercise, you wouldn't put on weight.
`@` Câu điều kiện loại `2`:
`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare
`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)
`-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare
`=>` Hành động không có thật ở hiện tại.
`2`. If you try hard, you can pass the examination.
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + V(s/es), S + will/can/may + (not) + V-bare
`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may (not) + V-bare
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`3`. If he didn't get up late, he would catch the bus.
`@` Câu điều kiện loại `2`:
`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare
`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)
`-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare
`=>` Hành động không có thật ở hiện tại.
`4`. Unless he works harder, he'll lose his job.
`-` Unless `=` If not: nếu không thì..
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may + (not) + V-bare
`=` Unless + S + V(s/es), S + will/can/may (not) + V-bare
`5`. Unless it is sunny, the children won't go swimming.
`-` Unless `=` If not: nếu không thì..
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may + (not) + V-bare
`=` Unless + S + V(s/es), S + will/can/may (not) + V-bare
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,` If you did some exercise, you wouldn't put on weight
`->` Động từ chia thì hiện tại `->` ĐK loại `2`
`->` Điều kiện không có thật ở hiện tại
`->` Câu ĐK loại `2` : If + S + V-qkđ, S + would/could/should + Vbare-inf ...
`->` "any" dùng trong câu phủ định và nghi vấn
`->` "some" dùng trong câu khẳng định và lời mời
`2,` If you try hard, you can pass the exam
`->` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`->` Câu ĐK loại `1` : If + S + V-htđ, S + will/can/shall + Vbare-inf ...
`3,` If he didn't get up late, he would catch the bus
`->` Động từ chia ở thì hiện tại `->` Câu ĐK loại `2`
`->` Điều kiện không có thật ở hiện tại
`->` Câu ĐK loại `2` : If+ S + V-qkđ, S + would/could/should + Vbare-inf ...
`4,` Unless he works harder, he'll lose his job
`->` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`->` Câu ĐK loại `1` : If + S + V-htđ, S + will/can/shall + Vbare-inf ...
`->` If ... not `=` Unless ...
`5,` Unless it is sunny, children won't go swimming
`->` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`->` Câu ĐK loại `1` : If + S + V-htđ, S + will/can/shall + Vbare-inf ...
`->` If ... not `=` Unless ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
955
5731
992
chị vừa giỏi vừa xinh thế này xứng đáng 10 ny => haha
955
5731
992
học chưa xong ny rì
6039
4846
6596
Cmung chị ạa
7163
5125
4274
thanks e :3
955
5731
992
Cuối tháng bọn em vs chị làm quả Thực thi ko chị
955
5731
992
bọn em hỗ trợ chị câu vi phạm
0
416
0
cm xthuc c
7163
5125
4274
thanks e