

1.A lot of gold(FIND)...........in America in the 19th century
2.Did you advise Jane(JOIN)..........in the Vietnamese speaking contest?
3.I(NOT MEET)............Hoa since she moved to Ho Chi Minh City
4.If I(BE)..........a bird, I wouldn't want to live in a cage
5.I'm just about(GIVE UP)..........this diet because it's not working at all
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. was found
`-` DHNB: in the `19th` century `->` chia QKĐ
`@` Bị động quá khứ đơn:
`-` S + was/were + V3/ed + by(O)
`-` Gold(n): vàng ~ danh từ không đếm được `->` dùng tobe "was"
`2`. to join
`-` advise sb to do sth: khuyên ai đó làm gì..
`3`. haven't met
`-` DHNB: since `->` chia HTHT
`@` Cấu trúc Hiện tại hoàn thành:
(`-`) S + have/has + not + V3/ed
`-` S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed: ai đó đã làm gì kể từ khi ai đó đã làm gì..
`4`. were
`@` Câu điều kiện loại `2`:
`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare
`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)
`-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare
`=>` Hành động không có thật ở hiện tại.
`5`. to give up
`-` be just about to do sth: sắp sửa làm gì...
`-` Give up(v): từ bỏ
`@` Mệnh đề chỉ lý do:
`-` S + V + because + S + V: ...bởi vì...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin