

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
19. A
* improve (v) : cải thiện
* Động từ đứng đầu câu luôn là V-ing .
20. A
* get through : vượt qua
21. D
* insincere (Adj) # honest (adj) : không thành thật # thành thật .
22. B
* heartening (Adj) # discouraging (adj) : có động lực # nản chí
23. B
24. A
* Bị động thì hiện tại đơn : S + is / am / are + Ved / V3
25. B
* as : như là
26. C
* Công thức câu điềuk iện loại 2 : If + S + V ( quá khứ đơn ) , S + would + V-inf .
27. A
* academy (n) : học thuật --> academic (adj) : thuộc về học thuật .
28. A
* Dẫn chứng : They are similar in size to the Earth
* Trans : Chúng cùng kích thước với trái đất .
29. C
----------- Chúc bạn học tốt %_% ---------------
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3003
32409
2688
3₫ nx
1779
871
2649
m dí sát z lun hả :))
3003
32409
2688
:>