

Sport as a spectacle, and photography as a way of recording action, have developed together. At the
turn of the 20th century, Edward Muybridge was experimenting with photographs of movement. His pictures
of a runner (36) ______ in every history of photography. Another milestone was when the scientist/
photographer Harold Edgerton (37) ______ the limits of photographic technology with his study of a (38)
______ of milk hitting the surface of a dish of milk.
36. A. exhibit B. show C. demonstrate D. feature
37. A. extended B. enlarged C. prolonged D. spread
Giải thích cận kẽ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Answer:
36. D
37. A
Explanation:
36.
- exhibit ~ triển lãm, trưng bày
- show ~ chỉ ra, thể hiện
- desmonstrate ~ chứng minh
- feature ~ được làm nổi bật, đưa vào
--> Những bức ảnh về một vận động viên chạy bộ được làm nổi bật trong mỗi lịch sử về nhiếp ảnh
37.
- extend ~ mở rộng
- enlarge ~ làm rộng
- prolong ~ kéo dài
- spread ~ lây lan
--> Một cột mốc quan trọng khác là khi những nhà khoa học và nhiếp ảnh gia Harold Edgerton mở rộng giới hạn của công nghệ nghiếp ảnh với nghiên cứ của anh ấy về một...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`36. D`
`-` Feature in: xuất hiện ở đâu, đóng vai trò
`37. A`
`-` Extend: tận dụng hết khả năng
`FrozenQueen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin