4
3
Câu 28: Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì?
A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
C. Huy động sức mạnh toàn dân tộc. D. Chống lại các thế lực thù địch.
Câu 29: Nội dung nào sau đây được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc?
A. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
B. Đoàn kết, giúp đỡ nhau để vượt qua mọi khó khăn.
C. Hợp tác, tương trợ và giúp đỡ nhau trong cuộc sống.
D. Đoàn kết, bình đẳng và tương trợ cùng phát triển.
Câu 30: Quan điểm không đúng của Đảng và Nhà nước trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc là đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng
A. vùng miền. B. địa phương. C. dân tộc. D. đơn vị.
Câu 31: Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề nào sau đây?
A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc. B. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm
C. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật. D. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ.
Câu 32: Dựa trên cơ sở nào để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số?
A. Đặc điểm chung và đường lối riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. Đặc điểm và đường lối riêng biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đường lối và đặc điểm hài hòa về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 33: Lĩnh vực nào sau đây không phải là nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Xã hội. D. Môi trường.
Câu 34: Nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay về văn hóa là xây dựng nền văn hóa
A. theo từng đặc điểm của vùng miền. B. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
C. trên nên nền tảng dân tộc Kinh. D. hài hòa trên nền tảng nhiều dân tộc.
Câu 35: Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Cùng xây dựng và phát triển đất nước. B. Bảo vệ những giá trị tốt đẹp của dân tộc Việt.
C. Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm. D. Phát huy ảnh hưởng văn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 28: Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì?
A. Củng cố an ninh quốc phòng.
B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
C. Huy động sức mạnh toàn dân tộc.
D. Chống lại các thế lực thù địch.
=>B
Câu 29: Nội dung nào sau đây được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc?
A. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
B. Đoàn kết, giúp đỡ nhau để vượt qua mọi khó khăn.
C. Hợp tác, tương trợ và giúp đỡ nhau trong cuộc sống.
D. Đoàn kết, bình đẳng và tương trợ cùng phát triển.
•Nội dung được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc: Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
=>A
Câu 30: Quan điểm không đúng của Đảng và Nhà nước trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc là đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng
A. vùng miền . B. địa phương.
C. dân tộc. D. đơn vị.
=>A
Câu 31: Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề nào sau đây?
A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc
. B. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm
C. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ.
•: Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề :Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc
=> A
Câu 32: Dựa trên cơ sở nào để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số?
A. Đặc điểm chung và đường lối riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. Đặc điểm và đường lối riêng biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đường lối và đặc điểm hài hòa về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
•Cơ sở để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số: Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
=>C
Câu 33: Lĩnh vực nào sau đây không phải là nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Xã hội.
D. Môi trường.
•Lĩnh vực không phảilà nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam :Môi trường.
=> D
Câu 34: Nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay về văn hóa là xây dựng nền văn hóa
A. theo từng đặc điểm của vùng miền.
B. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
C. trên nên nền tảng dân tộc Kinh.
D . hài hòa trên nền tảng nhiều dân tộc.
•Nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay về văn hóa là xây dựng nền văn hóa: tiêntiến đậm đà bản sắc dân tộc.
=>B
Câu 35: Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Cùng xây dựng và phát triển đất nước.
B. Bảo vệ những giá trị tốt đẹp của dân tộc Việt.
C. Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm.
D. Phát huy ảnh hưởng văn
• Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở :Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm.
=> C
Giải thích các bước giải:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
328
273
Câu 28: Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì?
→ B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
Câu 29: Nội dung nào sau đây được quán triệt trong toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm xây dựng khối Đại đoàn kết dân tộc?
→ A. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 30: Quan điểm không đúng của Đảng và Nhà nước trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc là đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng
→ A. Vùng miền.
Câu 31: Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để từng bước khắc phục vấn đề nào sau đây?
→ A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc
Câu 32: Dựa trên cơ sở nào để Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số?
→ C. Đường lối chung và đặc điểm riêng về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 33: Lĩnh vực nào sau đây không phải là nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam?
→ D. Môi trường.
Câu 34: Nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay về văn hóa là xây dựng nền văn hóa
→ B. Tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 35: Khối đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây?
→ C. Tập hợp lực lượng chống ngoại xâm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin