thì hiện tại đơn
-thì hiện tại típ dĩn
-thì quá khứ đơn
-thì tương lai đơn
-thì tương lai gần
-thì hiện tại hoàn thành
( tìm giúp e công thức , dấu hiệu nhận biết ạ)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
* Thì hiện tại đơn :
- Động từ thường :
(+) S + V(s/es)
(-) S + do/does not + V
(?) Do/Does + S + V
- Động từ tobe :
(+) S + tobe + Adj/N
(-) S + tobe not + Adj/N
(?) Tobe + S + Adj/N
- Dấu hiệu nhận biết :
often , always , somtimes , usually , never , every ...
* thì hiện tại tiếp diễn :
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
- Dấu hiệu nhận biết :
now , at the moment , at present ...
* Thì quá khứ đơn :
- Động từ thường :
(+) S + Ved/V2 + O
(-) S + did not (didn't) + V + O
(?) Did + S + V ?
- Động từ tobe :
(+) S + was/ were + O
(-) S + was/ were not + O
(?) Was/were + S + O ?
- Dấu hiệu nhận biết :
yesterday, in the past, the day before, ago ...
* Thì tương lai đơn :
(+) S+ will + V
(-) S + will not ( won't ) + V
(?) Will + S + V ?
- Dấu hiệu nhận biết :
tomorrow , next day ( week , month , year ) ...
* Thì tương lai gần :
(+) S + be going to + V
(-) S + be + not + going to + V
(?) Be + S+ going to + V
- Dấu hiệu nhận biết :
tomorrow , next day ( week , month , year ) ...
* Thì hiện tại hoàn thành :
(+) S + have / has + V3 / ed
(-) S + haven't / hasn't + V3 /ed
(?) Have / Has + S + V3 / ed ?
- Dấu hiệu nhận biết :
never , yet , just , already , before , ever ..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` CT :
S + V(s/es)
DHNB : Chủ yếu dựa vào các trạng từ chỉ tần suất như : always , once a week , every day ,....
S + am/is/are + V-ing
DHNB : Dựa vào các từ chỉ tg cụ thể như : now , at the moment , at present hay có dấu chấm than đằng sau như : Look! Listen! ....
S + V2/V-ed
DHNB : Dựa vào các từ chỉ đã xảy ra trong quá khứ như : yesterday , ago , last week , ...
S + will/won't + V-inf
DHNB : Dựa vào các từ chỉ xảy ra trong tương lai như : next week , tomorrow , in 5 hours , ... hay các động từ như : hope , think , promise , ....
S + am/is/are + (not)+ going to V
DHNB : Dựa vào các từ chỉ xảy ra trong tương lai 1 cách có dự định có kế hoạch , hoặc dự đoán 1 sự việc hiện tượng gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
5
488
5
id đóo
766
16009
1505
đeo
5
488
5
mang id b đay cx đc
5
488
5
:_)
766
16009
1505
r m
5
488
5
oge
5
488
5
vk t xinh v=))
766
16009
1505
uh k quen