

Choose the most suitable answer A, B, C, or D to complete the following passage. (10 pts) When you are driving abroad you should make sure that you have all your documents with you. These (41) .......... your passport, your driving licence and insurance papers. It (42) ......... be very inconvenient if you (43) ......... any of these or if you cannot find (44) .......... quickly. You must also make sure that your car has a nationality plate which shows the country where the car is registered; for (45) ............, GB for Great Britain, F for France, N for Norway and so on. In some (46) .............. you have to pay if you don’t (47) ........... motoring laws this can sometimes cost you a lot of money. For instance, you may have to pay immediately if you are stopped by a police officer for taking no notice of traffic lights, speed (48) ............ or if you allow children (49) ........... the age of twelve to (50) ............. in the front seat of a vehicle.
41. A. include B. make C. mean D. contain
42. A. should B. can C. is D. has
43. A. miss B. hide C. lose D. pass
44. A. that B. those C. their D. them
45. A. once B. example C. general D. fact
46. A. countries B. positions C. ways D. routes
47. A. do B. allow C. obey D. continue
48. A. marks B. spots C. limits D. numbers
49. A. under B. lower C. over D. behind
50. A. follow B. pass C. travel D. wait
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`41` A
`-` include: bao gồm `->` sử dụng để liệt kê (cụ thể trong bài là "your passport, your driving licence and insurance papers")
`-` make (tạo ra, khiến) và mean (nghĩa là) không liên quan
`-` contain (chứa) `->` sử dụng để nói về số lượng
`42` B
`-` S + can + V: có thể làm gì
`->` Diễn tả một hành động có thể xảy ra
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/... + V + if + S + V(s/es)
`43` C
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/... + V + if + S + V(s/es)
`-` lose sth (v): làm mất
`-` Dựa vào từ "find" (tìm): làm mất `->` cần tìm
`44` D
`-` find sb/sth (v): tìm kiếm
`-` Sau đại từ chỉ định (that, those) và tính từ sở hữu (their) cần một danh từ
`45` B
`-` for example: ví dụ
`->` Đưa ra một ví dụ, một dẫn chứng
`46` A
`-` some + N số nhiều/không đếm được
`-` country (n): quốc gia
`47` obey
`-` HTĐ: S + do/does + not + V
`-` obey (v): tuân thủ, tuân theo (luật lệ nào đó)
`48` C
`-` of + N
`-` speed limit (n): giới hạn tốc độ
`-` Phải trả tiền ngay lập tức nếu bị dừng lại bởi cảnh sát vì không chú ý vào đèn giao thông, giới hạn tốc độ...
`49` A
`-` under the age of + tuổi: dưới bao nhiêu tuổi
`-` Bị phạt tiền nếu cho phép trẻ em dưới mười hai tuổi ngồi ở hàng ghế trước của xe
`50` C
`-` S + allow + O + to V: cho phép ai làm gì
`-` travel (v): du lịch, ngồi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
41 A
- Include ( v ): Bao gồm.
-> Dùng để liệt kê.
42 B
- Can + V-inf: Có thể làm gì.
-> Diễn tả sự việc, hành động có thể xảy ra
- If 1: S + will/can/shall... + V-inf + O + If + S + V(s/es).
43 C
- Lose st: Mất thứ gì.
- Mất thứ gì -> Cần đi tìm.
44 D
- Find st / sb: Tìm kiếm ai / thứ gì.
- Sau đại từ chỉ định và tính từ sở hữu + N.
45 B
- For example: Ví dụ.
46 A
- Some + N-s/es / N không đếm được: Một vài.
47 C
- Obey laws ( phr v ): Tuân thủ luật giao thông.
48 C
- Ta có cụm từ: Speed limit ( phr n ): Giới hạn tốc độ
49 A
- Under the age of + số tuổi; Dưới mấy tuổi.
50 C
- Travel ( v ): Du lịch.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
6039
2359
6598
🙂.
10293
2083
4935
ê m unfr zalo t à huhu :))))
7476
448
4483
47490
6039
2359
6598
=))))) Ủa
7476
448
4483
ra chẵn
7476
448
4483
rồi vote nhe..
6039
2359
6598
Vốt Diep đi :v
10293
2083
4935
:))))) biết gì đâu, t nói bừa mà ơ kìa