

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` are becoming
- Dấu hiệu : So sánh luỹ tiến (càng ngày càng) -> smaller and smaller
-> Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing
`2,` to answer
- hope to do sth : hy vọng làm gì
`3,` will improve
- Dự đoán trong tương lai -> Tương lai đơn
`4,` to accommodate
- too adj to V : quá thế nào để làm gì
`5,` experiences
- Diễn tả chân lí, sự thật được coi là hiển nhiên
-> Hiện tại đơn
`6,` arrived
- Hành động đang diễn ra chia QKTD
- Hành động xen vào chia QKĐ
`7,` would go
- Trong câu tường thuâtk : the next… -> would + Vbare
`8,` to keep
- plan to do sth : lên kế hoạch làm gì
`9,` doing
- giới từ + V-ing
`10,` use
- should (not) do sth : (không) nên làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin