

Giúp mình với, kèm giải thích nha :>
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` lives
- live in swhere: sống ở trong nơi nào đó...
`3.`take
- take the bus : bắt xe buýt
`4.`costs
- Số tiền -> liên quan đến "chi phí" (cost)
`5.`enjoys
- enjoy+Ving: thích làm việc gì
`6.`have
`7.`study
- study for one's exam : học cho (kì thi) của ai đó
`8.`travels
- travel round (cụm v) quay quanh
`9.`feel
- Hỏi về cảm xúc-> dùng "feel"
`10.`understand (hiểu)
`-------------------`
Hiện tại đơn
(+) S+Vs/es
(-) S+don't/doesn't+Vinf
(?)Does/Do+S+Vinf?
- He/She/ It/ Danh từ số ít + V thêm s hoặc es (does)
- They/We/You/I/Danh từ số nhiều+ Vinf (do)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
1 goes 2 lives 3 take 4 costs 5 enjoys 6 have 7 study 8 travels 9 feel 10 understand
Giải thích các bước giải:bài tập thì hiện tại đơn S+V/S,ES+...
1 RICKI LÀ NGÔI THỨ BA SỐ ÍT NÊN TA ĐỔI GO→GOES
2 THE US PRESIDENT LÀ NGÔI THỨ BA SỐ ÍT NÊN TA ĐỔI LIVE→LIVES
3 WE LÀ CHỦ NGỮ SỐ NHIỀU NÊN TA GIỮ NGUYÊN TAKE (VNGUYÊN DẠNG)
4 THIS BYCYCLE LÀ CHỦ NGỮ SỐ ÍT TA ĐỔI COST→COTS
5 HE LÀ CHỦ NGỮ SỐ ÍT TA ĐỔI ẸNJOY→ẸNOYS
6 MOST PEOPLE IN FRANCE(ĐA SỐ NGƯỜI PHÁP) LÀ SỐ NHIỀU TA GIỮ NGUYÊN HAVE
7 NIGEL AND BRUCE LÀ SỐ NHIỀU TA GIỮ NGUYÊN STUDY
8 THE MOON SỐ ÍT NÊN TA ĐỔI TRAVEL →TRAVELS
9 YOU LÀ SỐ NHIỀU TA GIỮ NGUYÊN FEEL
10 I LÀ CHỦ NGỮ SỐ NHIỀU NÊN TA GIỮ NGUYÊN UNDERSTAND
CÔNG THỨC
THÌ Hiện tại đơn
KHẲNG ĐỊNH (+) S+Vs/es
PHỦ ĐỊNH(-) S+don't/doesn't+Vinf
NGHI VẤN(?)Does/Do+S+Vinf?
- He/She/ It/ Danh từ số ít + V thêm s hoặc es (does)
- They/We/You/I/Danh từ số nhiều+ Vinf (do)
Các quy tắc thêm đuôi s, es: Danh từ, động từ kết thúc bằng “s, ss, sh, ch, z và x” → thêm “es”. Danh từ, động từ kết thúc bằng một phụ âm + y thì đổi “y” → “i” + “es”. Danh từ, động từ kết thúc bằng phụ âm + “o” → thêm es, nguyên âm + “o” → thêm “s”.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin