

1. He told me that he has already finished his homework.
Correction:
2. She asked me if I like pizza.
Correction:
3. He said that he is going to the beach next weekend.
Correction:
4. She told me that she will call me back in an hour.
Correction:
5. He said that he had been working on the project since last week.
Correction:
6. I was studying when my friend was calling me.
Correction:
7. They were dancing at the party when the power goes out.
Correction:
8. He was sleeping while I was cook dinner.
Correction:
9. We were playing soccer when it starts raining.
Correction:
10. She was watching a movie when she was falling asleep.
Correction:
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. He told me that he had already finished his homework.
- Câu tường thuật: Câu kể: S + said/ said to sb/ told sb + (that) + S + V(lùi thì)
- Lùi thì của động từ: HTHT -> QKHT
2. She asked me if I liked pizza.
- Câu tường thuật: Dạng Yes/No questions: S + asked sb/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì)
- Lùi thì của động từ: HTĐ -> QKĐ
3. He said that he was going to the beach the next weekend.
- Câu tường thuật: Câu kể: S + said/ said to sb/ told sb + (that) + S + V(lùi thì)
- Lùi thì của động từ: TLG -> TLG trong QK
- Đổi trạng từ chỉ thời gian: next weekend -> the next weekend
4. She told me that she would call me back in an hour.
- Câu tường thuật: Câu kể: S + said/ said to sb/ told sb + (that) + S + V(lùi thì)
- Lùi thì của động từ khuyết thiếu: will -> would
5. He said that he had been working on the project since the previous week.
- Câu tường thuật: Câu kể: S + said/ said to sb/ told sb + (that) + S + V(lùi thì)
- Đổi trạng từ chỉ thời gian: last week -> the previous week
6. I was studying when my friend called me.
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào
-> QKTD (S + was/were + V-ing) + when + QKĐ (S + V2/ed): khi
7. They were dancing at the party when the power went out.
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào
-> QKTD (S + was/were + V-ing) + when + QKĐ (S + V2/ed): khi
8. He was sleeping while I was cooking dinner.
- Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
-> QKTD (S + was/were + V-ing) + while + QKTD (S + was/were + V-ing): trong khi
9. We were playing soccer when it started raining.
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào
-> QKTD (S + was/were + V-ing) + when + QKĐ (S + V2/ed): khi
10. She was watching a movie when she fell asleep.
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào
-> QKTD (S + was/were + V-ing) + when + QKĐ (S + V2/ed): khi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. has -> had
- Lùi thì: HTHT -> QKHT
2. like -> liked
- HTD -> QKD
3. is going -> was going
- Am / is / are going to -> was / were going to
4. will -> would
- Will V - inf -> Would V - inf
5. last week -> the week before
- HTHTTD -> QKHTTD
- Last week -> The week before / The previous week
` @ ` Tường thuật gián tiếp:
- S + told + O + ( that ) + S + V ( lùi thì )
- S + asked + O + if / whether + S + V ( lùi thì ).
6. was calling -> called
- QKTD when QKD: Diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen vào.
7. goes -> went.
8. cook -> cooking
- QKTD while QKTD: Diễn tả hai hành động đang xảy ra cùng một thời điểm
9. starts -> started
10. was falling -> fell
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
2474
663
1485
cm xthuc a
1698
1453
619
C.ơn e nhé !
6039
2359
6598
cmung xth chị ạ.
1698
1453
619
C.ơn e!