Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`41` Linh said that she was working in that restaurant .
`-` Gián tiếp tường thuật .
`@` S + said/told + O + that + S + V(lùi thì) + O .
`-` I `->` she .
`-` am `->` was .
`-` this `->` that .
`42` The streets are cleaned twice a day .
`-` Bị động hiện tại đơn :
`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`43` He spent three hours cleaning the house yesterday .
`-` Cấu trúc biến đổi giữa ''take'' và ''spend'' :
`<=>` It + take + O(người) + time + to V + O : Nó tốn ai đó bao lâu để làm gì .
`<=>` S(người) + spend + time + V-ing + O : Ai đó dành bao lâu thời gian làm gì .
`44` My mother has worked as an English teacher since `1997` .
`-` S + started/began + V-ing + O + time : Ai đó bắt đầu làm gì khi nào .
`->` S + have/has + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã làm gì được bao lâu .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Linh said that she was working in that restaurant
`-` The streets are cleaned twice a day
`-` He spent 3 hour cleaning the hourse yesterday
`-` My mother has worked as an English teacher since 1997
`-` CT :
S + told+ (that) + S+ V-qk
S + am/is/are + V-II
S + spend/spent + số thời gian + V-ing
S + has/have + V-II
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin