

Rewrite the following sentences without changing its meaning. Use the given words(s) if any
1. In all likelihood thể meeting will be cancelled due to poor attendance ( probably)
--> The meeting ......
2. Thế US scientists will soon find water lying under the surface of Mars
--> Water......
3. It is quite possibly that the river will flood again (probable)
--> It is.....
Put the words in the correct order to make a correct sentence
4. that/ she / in / could / realizes / is/ turn / if/ She / violent/ possibly/ she / danger
-->
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1`. The meeting will probably be led due to poor attendance.
`-` Vì "the meeting" không thể tự hoạt động được nên đưa vào thể bị động
`-` Bị động tương lai đơn : S + will +be+ V3
`-` Cuộc họp có thể sẽ bị hủy bỏ do sự vắng mặt đông đủ.
`2.` Water will soon be found by lying the US scientistsunder the surface of Mars.
`-` Bị động tương lai đơn : S + will + be + V3 + by O
`-` Nước sẽ sớm được các nhà khoa học Mỹ phát hiện nằm dưới bề mặt sao Hỏa.
`3`. It is probable that the river will flood again.
`-` It’s probable that + S + will + Vinf : có khả năng
`-`Có khả năng cao sông sẽ tràn lên lại.
`4.` She realizes that she could possibly turn violent if she is in danger.
`-` Câu điều kiện loại 1 : S + Vs/es + if + S + will/can/may + Vinf
`-` Cô nhận ra rằng mình có thể trở nên bạo lực nếu gặp nguy hiểm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1` The meeting will probably be led due to poor attendance .
`-` In all likelihood `=` probably : khả năng , có lẽ (adv)
`-` Bị động tương tại đơn : S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .
`2` Water will soon be found lying under the surface of Mars by the US scientists .
`-` Bị động tương tại đơn :
`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .
`3` It is probable that the river will flood again .
`-` possibly `=` probable : khả năng (adj)
`-` It + be + adj + that + S + V + O : Nó như thế nào rằng ai đó làm gì .
`4` She realizes that she could possibly turn violent if she is in danger .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .
`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
41212
48195
10524
xem lại câu 1,2 e ... 1 xem lại động từ + câu 2 là lying nằm trước by e
4529
11535
4076
dạ em cảm ơn ạa
3030
57425
1750
cm xth c..
7163
5125
4273
cmxth :>
10602
937
7465
cmung xth aaaaa 😈💖.
4529
11535
4076
cm xth c.. - tớ cảm ơnn cmxth :> - em cảm ơn nhiều ạa cmung xth aaaaa 😈💖. - em cảm ơn anhh 💞