

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1/ went-were having
2/ were crossing-saw
3/ saw-was standing
4/ was reading-was learning-was doing
5/ rang-was taking
( Cho mình ctlhn nha >< )
#Chúc_cậu_học_tốt !!
~ Never give up ~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1) The light ( go )went out while we ( have ) were having dinner
2) As we ( cross ) were crossing the street , we ( see )saw an accident
3) Tom ( see) saw a serious accident while he ( stand ) was standing at the bus stop
4) While my father ( read ) was reading a newspaper , i (learn) was learning my lesson and my sister ( do ) was doing her homework
5) The bell ( ring ) rang while tom ( take ) was taking a bath
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. went/were having -> while QKTD, QKĐ : hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào
2. were crossing, saw -> as QKTD, QKĐ : hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào
3. saw/was standing -> while QKTD, QKĐ : hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào
4. was reading/was learning/was doing -> while QKTD, QKTD : các hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ
5. rang/was taking -> while QKTD, QKĐ : hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào
Bảng tin