129
77
Question 11: In the past, people considered women to be better suited _______childbearing and homemaking rather than involvements in public life.A. for B. of C. with D. about
Question 12: It's becoming _________ difficult to find a good job nowadays.
Question 13: I understand the situation. You _________explain further.
Question 14: Books __________from the library without the librarian’s agreement .
Question 15: This is a valuable book. You ______look after it carefully.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct respond to each of the following situation.
Question 16: Fiona and Lan are talking about hunting wild animals.
- Fiona: “I think hunting wild animals should be banned.”
- Lan: “________. Many wild animals are in danger of extinction."
Question 17: Tim is late for the class meeting.- Tim: “Sorry, I'm late, Peter”.- Peter: “___________”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 18: : It is not necessary for you to book movie tickets in advance.
Question 19: I am more confident in class whenever I prepare for the lesson carefully.
A. The more carefully I prepare for the lesson, the more confident I am in class.
B. The more and more confident in class I am, the more and more carefully I prepare for the lesson.
C. The more confident I am in class, the more carefully the lesson I prepare.
D. The more carefully I am, the more confident the lesson is
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word/phrase that is closest in meaning to the underlined word/phrase.
Question 20: The addition of some features made these smartphones more appealing to consumers.
Question 21: She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of
her students.
A. polite B. honest C. dedicated D. Lazy
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5887
6293
11. A
- Be suited for: Thích hợp
12. A
- Difficult là tính từ dài gồm 3 âm tiết.
- So sánh kép với tính từ dài: S + V + more and more + adj / adv
13. B
- Needn't = Not need + to V: Không cần làm gì
-> Tôi hiểu cái giải pháp mà. Bạn không cần giải thích sâu xa đâu.
14. B
- Books là danh từ không thể thực hiện hành động -> Bị động
- Bị động với "mustn't": S + mustn't + be + V3 / ed + ( by O )
-> Sách không được lấy từ thư viện khi không có sự đồng ý của nhân viên thư viện.
15. A
- Must + V - inf: Phải làm gì
-> Đây là một cuốn sách quý giá. Bạn phải giữ gìn cẩn thận đấy nhé.
16. A
- Fiona: Mình nghĩ là việc săn bắt động vật hoang dã nên bị nghiêm cấm
- Lan: Điều đó là chắc chắn rồi. Có nhiều động vật hoang dã đang có nguy cơ tuyệt chủng đấy.
17. C
- Tim đến trễ cho buổi họp lớp.
- Tim: Xin lỗi Peter, mình đến trễ.
- Peter: Không sao đâu / Đừng bận tâm.
18. C
- It + be + adj
- It is not neccessary + ( for O ) + to V: Không cần thiết cho ai làm gì
- = S + needn't + to V: Không cần làm gì
19. A
- So sánh càng càng: The more + S + V, the more + S + V
20. B
- Appealing = Attractive ( a ): Hấp dẫn
21. C
- Devote = Dedicated ( a ): Cống hiến, tận tâm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
8043
5898
`11` `A` .
`-` be suited for sb : thích hợp với ai .
`-` So sánh hơn với tính từ ngắn .
`@` S1 + be + adj-er + than + S2 .
`12` `A` .
`-` Cấu trúc so sánh hơn nữa .
`@` S + V + more + and + more + adj-dài + O .
`13` `B` .
`-` Diễn tả hành động không cần thiết phải làm .
`->` S + need not + to V + O .
`14` `B` .
`-` Diễn tả một hành động phải tuân theo luật lệ .
`->` S + must + V-inf + O .
`->` Bị động : S(bị động) + must be + V3/Vpp + O .
`15` `A` .
`-` This is a valuable book : Một cuốn sách có giá trị .
`->` Phải hết sức thận trọng .
`@` S + must + V-inf + O : Ai đó phải nên làm gì .
`16` `A` .
`-` Bày tỏ quan điểm đồng ý với một mệnh đề , phát biểu , ...
`->` That's for sure , That's right .
`17` `C` .
`-` Bỏ qua lỗi lầm nhỏ nhặt của ai đó .
`->` Never mind .
`18` `C` .
`-` It's necessary for O + to V + O : Ai đó cần phải làm gì .
`->` S + need + to V + O : Ai đó cần làm gì .
`19` `A` .
`-` So sánh kép .
`@` The + so sánh hơn + S + V , the + so sánh hơn + S + V .
`20` `B` .
`-` Appealing : hấp dẫn (a)
`->` Đồng nghĩa với tính từ ''attractive'' : có sức hút (a)
`21` `C` .
`-` devoted : tâm huyết (a)
`->` Đồng nghĩa với tính từ ''dedicated'' : tận tâm (a)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
129
1025
77
e chắc lớp9 à
5887
10493
6293
Không, lớp 7 chị.
5887
10493
6293
tại cj học lệch á nên bỏ t/anh lâu rùi thi mới coi -> Chưa mất gốc là được r chị.
129
1025
77
rãnh hong giúp cj đề nx đi
129
1025
77
cj đăng nhen
129
1025
77
k có đc hhieu
5887
10493
6293
Hmm, nếu dc ạ.
5887
10493
6293
Câu cuối th ạ, chứ làm xong 3 câu dài e cũng mỏi thật.