Ai giúp mình với nha mik cảm ơn bạn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6536
4678
`34` Mai has cooked lunch for `45` minutes .
`-` S + begi/start + V-ing + O + time : Ai đó đã làm gì từ khi nào .
`->` S + have/has + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã làm gì trong bao lâu rồi .
`35` We are looking forward to making a trip to the countryside this July .
`-` S + be + eager + to V + O : Ai đó háo hức làm gì .
`->` S + look + forward to + V-ing + O : Ai đó mong chờ làm gì .
`36` We were very tired so we went to bed early .
`-` Mệnh đề chỉ kết quả .
`@` S + V + O + so + S + V + O .
`37` If she were in the office now , she could answer your question .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`38` Henry suggested Anny that she should go to the doctor .
`-` Gián tiếp dề nghị làm gì .
`@` S + suggest + O + that + S + (should) + V + O .
`-` you `->` she .
`39` Peter asked Linda what kind of films she liked best .
`-` Gián tiếp ''Wh-question'' .
`@` S + asked + O + Wh-question + S + V(lùi thì) + O .
`-` you `->` she .
`-` like `->` liked .
`40` Despite leaving home early , I was late for the meeting .
`-` Sự chuyển đổi mệnh đề `-` cụm từ chỉ nhượng bộ .
`@` Although/though/even though + S + V + O , S + V + O .
`->` Despite/In spite of + V-ing/N + O , S + V + O .
`41` After we arrived at the canyon , it had stopped snowing .
`-` Sự kết hợp của thì quá khứ đơn `-` quá khứ hoàn thành .
`@` Before + S + V(quá khứ) + O , S + had + V3/Vpp + O .
`@` After + S + had + V3/Vpp + O , S + V(quá khứ) + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin