Exercise 8. Circle the correct answers.
1. We won’t (has / have) a robot teacher next year.
2. She (likes / like) learning online.
3. I (doesn’t / don't) have a computer.4. They (is / are) not familiar with that new computer.
5. I really enjoy (learning / learns) online.
6. My teacher (use / uses) Zoom to teach.
7. We will live much longer (in / at) the future.
8. Our school is (going / goes) to have a new laboratory here.
9. My teacher will (parks / park) her car here.
10. Mai (are / is) reading about Thomas Edison today.
help me
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
1.have
Thì TLĐ:
(-)S + will not + be + N/Adj
will not = won’t
2. likes
HTĐ
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
3. don't
HTĐ
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
4. are
I-> am
he,she it-> is
We,you,they->are
5.learning
enjoy+V-ing: thích làm cái gì
6.uses
HTĐ
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
7.in
Thì TLĐ
in the future: trong tương lai
8.going
Thì TL gần
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
9.park
Thì TLĐ:
S + will + V-inf
10.is
I-> am
he,she it-> is
We,you,they->are
Mai là she-> is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. have
- TLĐ: S + won't + Vo
2. likes
- HTĐ: S + V(s/es) + O
- she + Vs/es
3. don't
- HTĐ: S + do/does + not + Vo
- I + don't + Vo
4. are
- HTĐ: S + am/is/are + N/adj
- They + are
5. learning
- enjoy doing st
6. uses
- HTĐ: S + V(s/es
- my teacher -> danh từ số ít -> Vs/es
7. in
- in the future
8. going
- TLG: S + be going to + Vo
9. park
-TLĐ: S + will + Vo
10.is
- HTTD: S + am/is/are + V_ing
- Mai -> danh từ số ít -> is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
mik chỉ dịch dc thôi bn tự ghi nha Chúng ta sẽ không (có/có) giáo viên robot vào năm tới. 2. Cô ấy (thích/thích) học trực tuyến. 3. Tôi (không/không) có máy tính.4. Họ (đang/đang) không quen với chiếc máy tính mới đó. 5. Tôi thực sự thích (học/học) trực tuyến. 6. Thầy tôi (sử dụng/sử dụng) Zoom để dạy. 7. Chúng ta sẽ sống lâu hơn (trong/tại) tương lai. 8. Trường chúng tôi sắp (sắp) có một phòng thí nghiệm mới ở đây. 9. Cô giáo của tôi sẽ (đậu/đỗ) xe của cô ấy ở đây. 10. Hôm nay Mai (đang/đang) đọc về Thomas Edison. Rút gọnmik chỉ dịch dc thôi bn tự ghi nha Chúng ta sẽ không (có/có) giáo viên robot vào năm tới. 2. Cô ấy (thích/thích) học trực tuyến. 3. Tôi (không/không) có máy tính.4. Họ (đang/đang) không quen với chiếc máy tính mới đó. 5. Tôi thực sự thích (học/học) trự... xem thêm
Bảng tin