

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Các tiếng nể,cẩn,trọng,kính ghép được:
`@` Nể
⇒Nể trọng
⇒Nể trọng: được tôn vinh, tôn trọng, ngưỡng mộ bởi người khác.
`@` Cẩn
⇒Cẩn trọng
⇒Cẩn trọng: cẩn thận, chú ý, và đảm bảo an toàn trong mọi chuyện.
`@` Trọng
⇒Không có từ phù hợp
`@` Kính
⇒Kính trọng, kính nể, kính cẩn
⇒Kính trọng `=` nể trọng ; kính nể: nể phục, công nhận điều tốt từ ai đó ; kính cẩn: tỏ rõ sự kính trọng bằng điệu bộ, cử chỉ, nét mặt rất nghiêm trang.
⇔Các tiếng "nể,cẩn,trọng,kính" có thee ghép được 5 từ phù hợp.
Chúc bn hok tốt!!!
`giahan27511`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

"Nể:
Nể trọng: Tôn trọng, coi trọng.
Nể phục: Kính phục, cảm thấy ngưỡng mộ.
Nể nang: Tỏ ra cảm thông, tha thứ.
Nể sợ: Tôn kính, không dám làm gì sai.
Nể tình: Vì mối quan hệ hoặc tình cảm.
"Cẩn trọng" :
Cẩn trọng với: Đề phòng, thận trọng với điều gì.
Cẩn trọng trong: Cẩn thận, chú ý trong hành động.
Cẩn trọng khi: Đưa ra cảnh báo trước khi làm điều gì.
Cẩn trọng với lời nói: Để ý tới những lời mình nói ra.
Cẩn trọng về: Thận trọng về một vấn đề cụ thể.
"Kính:
Kính trọng: Tôn trọng, đánh giá cao.
Kính yêu: Yêu quý và tôn kính.
Kính cẩn: Tỏ ra tôn kính và thận trọng.
Kính lời: Đưa ra lời nói tôn trọng.
Kính thưa: Dùng trong lời chào, kính trọng ai đó.
Bảng tin