

1. I ....................... in shape this year. I have just signed up for the gym and I’m going to exercise every day
A. get B. am getting C. got
2. We ....................... jogging yesterday because it was raining
A. don’t go B. aren’t going C. didn’t go
3. Jasmine ....................... to the subway every day instead of taking the train because she wants to do more walking.
A. walks B. is walking C. walked
4. I ....................... my diet starting January. I need to start eating healthier food.
A. change B. am changing C. changed
5. I put on a couple of kilos. I needed to lose some weight so I ....................... sit-ups at home the entire last month
A. do B. am doing C. did
6. John ....................... weights in the gym. He is sweating a lot right now.
A. lift B. is lifting C. lifted
7. I ....................... long walks every morning with my close friend because it’s a great way to start the day.
A. take B. am taking C. took
8. Nancy ....................... the aerobics class last year because she thought it was a good way to keep fit
A. joins B. is joining C. joined
9. The teacher is very annoyed because Mr. Mosby ....................... late for his golf lessons
A. comes B. is always coming C. came
10. I usually ride my bike every evening but I ....................... on busy streets because that can be dangerous.
A. don’t often go B. am not going C . didn’t go
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{red}{#Atr}`
`1.B`
`2.C`
`3.A`
`4.B`
`5.C`
`6.B`
`7.B`
`8.C`
`9.B`
`10.A`
`---`
`@` Thì HTĐ:
`(+)` S + V (s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V-bare + O
`(?)` Do/Does + S + V-bare + O `?`
`->` DHNB: usually, sometimes, often, always, every day/week/month/year, ...
`@` Thì HTTD:
`(+)` S + is/am/are + V-ing + O
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O
`(?)` Is/Am/Are + S + V-ing + O `?`
`->` DHNB: now, at present, at the moment, ...
`-` Nếu câu diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có always
`=>` Ta dùng thì HTTD
`@` Thì QKĐ (V thường):
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S + didn't + V-bare + O
`(?)` Did + S + V-bare + O `?`
`->` DHNB: yesterday, last night/week/month/year, ago, when `+` năm cụ thể, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. bbB `
` bb2. bbC `
` bb3. bbA `
` bb4. bbB `
` bb5. bbC `
` bb6. bbB `
` bb7. bbB `
` bb8. bbC `
` bb9. bbB `
` bb10. bbA `
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` V`-`ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is `+` V`-`ing
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are `+` V`-`ing
` (-) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` not `+` V`-`ing
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Tobe(Is `/` Am `/` Are) ` + ` S `+` (not) `+` V`-`ing `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` am `/` is `/` are `+` S `+` V`-`ing `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : `
` + ` Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ)
` + ` At the moment (ngay lúc này), At present (hiện tại)
`+` It’s `+` giờ cụ thể `+` now
` + ` Look `!``/` Watch `!` (Nhìn kìa)
` + ` Listen `!` (Nghe này `!`)
` + ` Keep silent `!` (Hãy giữ im lặng `!`)
` + ` Watch out `! = ` Look out `!` (Coi chừng `!` )
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` + ` Diễn tả một hành động `/` sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
` + ` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
` @ ` Cách dùng này được dùng với trạng từ : Always, continually
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì HTĐ :
` @ ` Với VTobe
` (+) ` S `+` am `/` is `/` are `+` N `/` Adj
` @ ` Trong đó :
S ` = ` I `+` am
S ` = ` He `/` She `/` It `+` is
S ` = ` You `/` We `/` They `+` are
` (-) ` S `+` am `/` is `/` are `+` not `+` N `/` Adj
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Am `/` Is `/` Are `+` S `+` N `/` Adj `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` am `/` is `/` are `+` S `+` O `?`
` ----------------------- `
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` (TĐT)do `/` does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : ` Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất, chỉ sự thường xuyên)
` + ` Always
` + ` Usually
` + ` Often
` + ` Frequently
` + ` Sometimes
` + ` Seldom
` + ` Rarely
` + ` Hardly
` + ` Never
` + ` Generally
` + ` Regularly
` + ` Every ` + ` day `/` week `/` month `/` year `/` morning `/` evening `/` afternoon `...`
` + ` Once `/` twice `/` three `/` four times `….. ` a day `/` week `/` month `/` year `,.... ` : Một lần `/` hai lần `/` ba lần `/` bốn lần `……..` mỗi ngày `/` tuần `/` tháng `/` năm
` ----------------------- `
` -> ` Cách dùng
` + ` Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
` + ` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
` + ` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định, một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch
` + ` Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói.
` + ` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì QKĐ
` @ ` Với VTobe :
` (+) ` S `+` was `/` were ` + ` O (Adj`/`N)
` @ ` Trong đó :
S `=` I`/` He`/` She`/` It`/` N số ít `+` was
S `=` We`/` You`/` They`/` N số nhiều `+` were
` (-) `S + was `/` were `+` not
` @ ` Trong đó :
Was not `=` wasn’t
Were not `=` weren’t
` (?) ` Was `/` Were `+` S `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`word `+` Was`/`Were `+` S `+` V`-`inf ` + ` O `?`
` ----------------------- `
` @ ` Với V thường :
` (+) ` S `+` V2`/-` ed `+` O
` (-) ` S `+` did not ` + ` V`-`inf
` (?) ` Did `+` S `+` V`-`inf `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`word `+` Did `+` S `+` V`-`inf ` + ` O `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : ` Yesterday
` + ` Ago `+` Time (Trong quá khứ)
` + ` Last `+` week`/` year`/`month
` + ` In the past
` + ` The day before
` + ` Những khoảng thời gian đã qua trong ngày : Today, this morning, this afternoon, this evening...
` ----------------------- `
` -> ` Cách dùng Thì QKĐ:
` + ` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
` + ` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt.
` + ` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
` + ` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.
` + ` Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
` + ` Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.
` + ` Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin