Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
V
1. She didn't buy a new dress yesterday.
2. They are not late for school.
3. Mr. Tam didn't take his son to the museum last Sunday.
4. This dress does not fit.
5. Hoa didn't made a cushion for her armchair last night.
VI
1. A 2. D 3. B 4. C 5. B 6. C
VII
1.A 2.A 3.D 4.A 5.D
VIII
1. usage
2. friendly.
3. fixing.
4. neighbor.
5. regularly.
U10
1.sức khỏe 2. vệ sinh 3. cuộc hẹn 4. lỗ hổng 5. chải/ chóp 6.một nha sĩ 7. ốc khoan 8.giảng dạy 9. gặt hái/ kết quả 10.có ích. 11.đau 12.là(quần áo....)/chất sắt(thuốc bổ) 13.chú ý 14. hình phạt 15.làm cho lịch sự 16. nhắc nhở 17. bị hoảng sợ 18. nghiêm trọng 19 khoa phẫu thuật 20. lôi thôi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
V.
1. she didn't buy a new dress yesterday
did she buy a new dress yesterday?
2. they weren't late for school
were they late for scool?
3. Mr. Tam didn't take hí children to the museum last sunday
Did Mr. Tam take his children to the museum last sunday?
4. this dress wasn't fit
was this dress fit?
5. Hoa didn't make a cushion for her armchair last night.
Did Hoa make a cushion for her armchair last night?
VI
1.C
2.C
3.B
4.C
5.B
6.C
VIII
1. Useful
2. friendly
3. fixing
4. neighborhood
5. regularly
UNIT 10
1. Sức khỏe, 11. đau, bị đau
2. vệ sinh, 12. (v) là quần áo/ (n) sắt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin