

Ex 1 : Reorder the words to make correct sentences.
1. walk / onthe street / Dont' / on the pavement / Walk.
2. Mi / mine / a / lot / friend
3. piece / cake. /our /a /of /enghlish/was
4. I can't/the /the /screen /read /on /computer /text
5. interviewees /Taiwanese /said /The /that /wre /they
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
1. Walk on the street. Don’t walk on the pavement.
2. Mi is a friend of mine.
3. Our English cake was a piece of.
4. I can’t read the text on the computer screen.
5. The Taiwanese interviewees said that they were
---------------------------------
Dịch:
1. Đi bộ trên phố. Đừng đi bộ trên vỉa hè.
2. Mi là bạn của tôi.
3. Chiếc bánh kiểu Anh của chúng tôi là một miếng.
4. Tôi không thể đọc được văn bản trên màn hình máy tính.
5. Những người được phỏng vấn Đài Loan nói rằng họ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`. Don't walk on the street. Walk on the pavement.
`@` Câu mệnh lệnh:
`-` Don't + V-bare: đừng làm gì..
`-` V-bare đứng đầu câu + O
`-` On + mặt phẳng
`2`. Mi is a friend of mine.
`-` Đại từ sở hữu thường đứng `1` mình ở đầu câu hoặc cuối câu.
`-` A/an + N(danh từ số ít)
`-` Mine: của tôi
`3`. Our English exam was a piece of cake.
`@` Cấu trúc QKĐ ~ dạng tobe:
(`+`) S + was/were + adj/N
`-` N + of + N: ....của...
`4`. I can't read the text on the computer screen.
`-` Can't do sth: không thể làm gì..
`-` The + N(đã xác định)
Trans: Tôi không thể đọc được văn bản trên màn hình máy tính.
`5`. The interviewees said that they were Taiwanese.
`@` Câu trần thuật - gián tiếp:
`-` S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin