Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9768
4543
`31` He shouldn't stay up late.
`-` sleep early `=` not stay up late: đi ngủ sớm, không ngủ muộn
`32` You mustn't make noise.
`-` be quiet `=` not make noise: im lặng, không làm ồn
`33` She should change her eating habits to be healthier.
`-` S + should + V: nên làm gì
`-` V + to V (chỉ mục đích)
`34` He shouldn't drink that dirty water if he doesn't want to be ill.
`-` S + shouldn't + V: không nên làm gì
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/... + V + if + S + V(HTĐ)
`35` They should use their phone to get directions if they get lost.
`-` S + should + V: nên làm gì
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/... + V + if + S + V(HTĐ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`31` He shouldn’t stay up late
`32` You mustn’t make noise
`33` She should change her eating habits if she wants to be healthier
`34` He shouldn’t drink that dirty water if he doesn’t want to be ill
`35` They should use their phone to get directions if they get lost
`-` CT :
S + should/shouldn't + V-inf
S + must/mustn't + V-inf
Câu đk loại 1 : If + S + V-htại , S + will/can/.... + V-inf
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin