Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`16` winner
`->` the + N ( được xác định cụ thể , rõ ràng )
`->` a/an + N ( kh được xác định cụ thể , rõ ràng )
`17` memorize
`->` trước a là adj
`18` helpful
`->` S + tobe + adj
`19` noise
`->` a lot of + N
`20` unable
`->` adj + N
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
#$Bbi<3$ - `10`/`24`.
`IV`.
`16`.winner
- Cấu trúc : S + was/were +...
- The + N (đã được xác định).
- winner (n) : người chiến thắng.
`17`.memorize
=> Cấu trúc câu điều kiện loại I với động từ khuyết thiếu : If + S + V/Vs,es,S + need to_V.
=> memorize (v) : Ghi nhớ.
`18`.helpful.
=> Cấu trúc : S + tobe + adj.
=> helpful (adj) : Hữu ích.
`19`.noise.
=> Cấu trúc : S + V/Vs,es.
=> Cấu trúc (2) : A lot of + N : Nhiều thứ gì đó.
=> Noise (n) : tiếng ồn.
`20`.Unable.
=> Cấu trúc : S + adj + to_V.
=> Unable (adj) : không thể
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin