Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6` B
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(s/es), S + will/can/may + V
`-` Không học hành chăm chỉ `->` không vượt qua bài kiểm tra
`7` C
`-` an + N(số ít, bắt đầu bằng phụ âm)
`-` architect (n): kiến trúc sư
`-` Kiến trúc sư `->` thiết kế nhà
`8` D
`-` tobe brilliant at + N/Ving: giỏi ở lĩnh vực gì
`-` tobe afraid of + N/Ving: sợ cái gì/làm gì
`9` D
`-` get on (the bus): đi lên (xe buýt)
`10` A
`-` TLG, dấu hiệu: this summer
`->` S + am/is/are + going + to V
`11` C
`-` train station (n): ga tàu hoả
`12` B
`-` adj + N
`-` river (n): sông
`13` C
`-` the + N(xác định)
`-` charger (n): sạc
`-` Điện thoại hết pin `->` cần sạc pin
`14` A
`-` the + N(xác định)
`-` population (n): dân số
`15` C
`-` tobe into N/Ving: thích cái gì/làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`6` B
`->` Câu đk loại 1 : If + S + V-htại , S + will/can/.... + V-inf
`7` C
`->` Dựa vào nghĩa
`->` "designs houses and buildings" - thiết kế nhà và các tòa nhà `->` dùng "architect" - kĩ sư
`->` a/an + N ( kh được xác định cụ thể , rõ ràng )
`->` the + N ( được xác định cụ thể , rõ ràng )
`8` D
`->` S + tobe + brilliant + V-ing
`->` S + tobe + afraid + V-ing
`9` D
`->` Dựa vào nghĩa
`->` get up : thức dậy
`10` A
`->` S + am/is/are + going to + V-inf
`11` C
`->` Dựa vào nghĩa
`->` the train station : trạm tàu
`12` B
`->` adj + N
`->` V + adv
`13` C
`->` Dựa vào nghĩa
`->` "The battery of my smartphone is dying" - pin của điện thoại của tôi sắp hết `->` "charger" - sạc
`14` A
`->` a/an + N ( kh được xác định cụ thể , rõ ràng )
`->` the + N ( được xác định cụ thể , rõ ràng )
`15` C
`->` S + tobe + into + sth
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin