

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu `16:`
`-` Hành động xảy ra trong quá khứ (năm 1889) nên dùng thì quá khứ đơn
`-> B`
Câu `17:`
`-` Có thời gian xác định (8 PM tonight), dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch đã lên lịch.
`-> B`
Câu `18:`
`-` Trailer gây ấn tượng (amazing), còn cảm giác của người xem là amazed. Phim gây thất vọng (disappointing), người xem cảm thấy disappointed.
`-> A`
Câu `19:`
`-` Hai mệnh đề có quan hệ nguyên nhân - kết quả (chúng tôi không thích phim kinh dị nên xem phim khác).
`-> A`
Câu `20:`
`-` Mine là đại từ sở hữu, thay thế cho my bag
`-> C`
Câu `21:`
`-` Sample có nghĩa là thử món ăn, phù hợp với street food
`-> B`
Câu `22:`
`-` Chủ ngữ you đi với were trong quá khứ đơn
`-> D`
Câu `23:`
`-` Câu điều kiện loại 1 (If + present simple, will + V)
`-> A`
Câu `24:`
`-` Reuse plastic bags (tái sử dụng túi nhựa), recyclable (có thể tái chế)
`-> D`
Câu `25:`
`-` Should diễn tả lời khuyên (nên nghỉ nếu bị ốm)
`-> C`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`16` B
`-` QKĐ, dấu hiệu: in June `1889`
`->` S + V2/ed
`17` B
`-` HTTD, dấu hiệu: at `8` PM tonight
`->` S + am/is/are + Ving
`18` D
`-` adj-ing: tính từ chỉ vật
`-` adj-ed: tính từ chỉ người
`19` A
`-` S + V + so + S + V: vì vậy, vậy nên
`->` Nguyên nhân, lý do
`20` C
`-` Đại từ sở hữu thường đứng cuối câu, sau nó không có danh từ
`21` B
`-` TLĐ: S + will + V
`-` sample (v): thử, nếm thử
`22` C
`-` QKĐ, dấu hiệu: Did you take
`->` S + was/were
`23` A
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/… + V + if + S + V(s/es)
`24` D
`-` reuse (v): tái sử dụng
`-` recyclable (adj): có thể tái chế
`-` Túi nhựa không thể tái chế `->` cần tái sử dụng chúng
`25` C
`-` S + should + V: nên làm gì
`->` Đưa ra lời khuyên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin