

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`7` C
`-` S + can't + V: không thể làm gì
`-` Không có trọng lực trong không gian `->` không thể tắm.
`8` A
`-` S + might + V: có thể sẽ làm gì
`->` Diễn tả dự đoán về một hành động có thể diễn ra trong tương lai. (không mang tính chính xác cao)
`9` D
`-` S + shouldn't + V: không nên làm gì
`-` Ở trung tâm thị trấn `->` đông đúc `->` không nên lái xe nhanh
`10` A
`-` S + V + so + S + V: vì vậy, vậy nên
`->` Diễn tả một nguyên nhân, lý do
`-` Minh không làm bài tập `->` giáo viên tức giận với anh ấy
`11` A
`-` S + V + so + S + V: vì vậy, vậy nên
`->` Diễn tả một nguyên nhân, lý do
`-` Không có trọng lực `->` phi hành gia phải buộc túi ngủ lên tường
`12` D
`-` S + think + S + will + V: nghĩ rằng ai sẽ làm gì
`-` HTĐ: S + V(s/es)
`-` "she" là số ít `->` Vs/es
`13` D
`-` S + think + S + will + V: nghĩ rằng ai sẽ làm gì
`14` C
`-` So sánh hơn nhất, dấu hiệu: in
`->` S + be + the + adj-est/most adj
`15` B
`-` So sánh hơn: S1 + be + adj-er/more adj + than + S2
`16` D
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(HTĐ), S + will/can/may/... + V
`-` HTĐ với động từ thường: S + V(s/es)
`-` "she" là số ít `->` Vs/es
`17` A
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(HTĐ), S + will/can/may/... + V
`-` Chủ ngữ "you" `->` Vinf
`18` D
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(HTĐ), S + will/can/may/... + V
`19` A
`-` S + might + V: có thể sẽ làm gì
`20` C
`-` a lot of/lots of + N số nhiều: rất nhiều
`21` D
`-` look after sb/sth: trông nom, chăm sóc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
7. C
- can: có thể
- should: nên
- can’t: không thể
- shouldn’t: không nên
8. A
Dùng cấu trúc: “might + Vinf” để diễn tả một dự đoán về tương lai
9. D
- town centre: trung tâm thị trấn
10. A
- so: nên
- but: nhưng
- and: và
- or: hoặc
11. A
- gravity (n): trọng lực
- astronaut (n): phi hành gia
- sleeping bag (n phr): túi ngủ
- tie (v): nằm
12. D
Chủ ngữ số ít “she” => động từ thường “think” cần chia
13. D
Cấu trúc: S think(s) + S + will + Vinf dùng để nên ra ý kiến về tương lai
14. C
Dấu hiệu “the”. Cấu trúc: S + be/V + the adj-est/ most adj + N + (in a group).
15. B
Cấu trúc: S1 + be/V + adj-er/ more adj + than + S2.
16. D
Cách dùng: Diễn tả một giả thuyết có khả năng xảy ra ở hiện tại/ tương lai
Cấu trúc: If + S + V(HTĐ), S will/can/may + Vinf.
17. A
Cách dùng: Diễn tả một giả thuyết có khả năng xảy ra ở hiện tại/ tương lai
Cấu trúc: S + will/can/may + Vinf + if + S + V(HTĐ)
18. D
Cách dùng: Diễn tả một giả thuyết có khả năng xảy ra ở hiện tại/ tương lai
Cấu trúc: If + S + V(HTĐ), S will/can/may + Vinf.
19. A
Cấu trúc: might + Vinf: dùng để diễn tả dự đoán về tương lai
20. C
Dùng: a lot of = lots of + danh từ số nhiều; “people” là danh từ đếm được, số nhiều
21. D
- look at: nhìn vào
- look on: đứng ngoài nhìn/ xem
- look in: đến thăm một người trong thời gian ngắn
- look after: chăm sóc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin