

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`9` A
`->` "automatic food machines"- máy thực phẩm tự động `->` dùng "might make" - có thể nấu
`10` B
`->` Dựa vào nghĩa
`->` Câu đk loại 1 : If + S + V-htại , S + will/can/.... + V-inf
`11` D
`->` Dựa vào nghĩa
`->` "They aren’t good for you" - câu nói chỉ lời khuyên
`12` A
`->` Dựa vào nghĩa
`->` "is a piece of land with water all around it" : là mảnh đất có nước bao quanh `->` "island" - đảo
`13` B
`->` Dựa vào nghĩa
`->` Hỏi "How might homes change in the future?" - Ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai `->` Trả lời "We might live in smart homes" - Chúng ta có thể ở trong ngôi nhà thông minh
`14` D
`->` Dựa vào nghĩa
`->` "good idea" là cách khen ngợi khi đối phương đưa ra 1 ý kiến hay
`15` A
`->` Câu đk loại 1 : If + S + V-htại , S + will/can/.... + V-inf
`16` B
`->` S + V(s/es)
`17` C
`->` Dựa vào nghĩa
`->` "when you sleep at the campsite" - khi bạn ngủ ở khu cắm trại `->` dùng "sleeping bag" - túi ngủ
`18` D
`->` "is special clothing to wear" - là bộ đồ đặc biệt `->` dùng "spacesuit" - bộ đồ phi hành gia
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
9. A
- might + Vo: có thể làm gì
- will be: sẽ là
- have (v): có
- prepare (v): chuẩn bị
________________________________________________________________________
10. B
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
________________________________________________________________________
11. D
- have to + Vo: phải làm gì
- need + Vo: cần làm gì
- can + Vo: có thể làm gì
- shouldn’t + Vo: không nên làm gì
________________________________________________________________________
12. A
- An island: Hòn đảo
- A bay: Vịnh
- A waterfall: Thác nước
- A mountain: Núi
________________________________________________________________________
13. B
- I have to get a robot helper.: Tôi phải nhờ một người máy trợ giúp.
- We might live in smart homes.: Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.
- We can’t use an automatic food machine.: Chúng ta không thể sử dụng máy bán thức ăn tự động.
- We should have smart devices.: Chúng ta nên có các thiết bị thông minh.
________________________________________________________________________
14. D
- You’re welcome.: Không có chi.
- Yes, me too.: Vâng, tôi cũng vậy.
- Sorry, I don’t understand.: Xin lỗi, tôi không hiểu.
- Yes, good idea.: Ừ, ý kiến hay.
________________________________________________________________________
15. A
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
________________________________________________________________________
16. B
Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es
Diễn tả sự thật hiển nhiên
________________________________________________________________________
17. C
- flashlight (n): đèn pin
- towel (n): khăn tắm
- sleeping bag (n): túi ngủ
- battery (n): pin
________________________________________________________________________
18. D
- Space station (n): Trạm không gian
- Gravity (n): Trọng lực
- Spaceship (n): Tàu vũ trụ
- Spacesuit (n): Bộ đồ phi hành gia
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin