

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`36` some
`-` some + N số nhiều/không đếm được
`37` the
`-` So sánh hơn nhất: tobe the + adj-est/most adj
`38` it
`-` "my phone" `->` chỉ vật `->` it
`39` How
`-` How?: Như thế nào?
`-` How high?: Cao bao nhiêu?
`40` will you
`-` TLĐ: (Wh) + Will + S + V?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`36` any
`->` Sửa : some
`->` any dùng trong phủ định
`37` a
`->` Sửa : the
`->` S + tobe + the + adj/adv + -est + .... ( dành cho tính từ , trạng từ ngắn )
`->` S + tobe + the + most + adj/adv +..... ( dành cho tính từ , trạng từ dài )
`38` him
`->` Sửa lại : it
`->` 'my phone' - điện thoại của tôi `->` chỉ vật
`39` What
`->` Sửa : How
`->` Dựa vào nghĩa
`40` you will
`->` Sửa : will you
`->` Wh-questions + will + S + V-inf +....?
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin