

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu `12:`
`→` "The most visited" là dạng bị động (bị viếng thăm nhiều nhất)
`-> C`
Câu `13:`
`→` Dùng "in" cho cả "in a coffee shop" và "in the old town"
`-> C`
Câu `14:`
`→` Câu hỏi về đồ uống phổ biến nhất, "popular" là lựa chọn hợp lý nhất
`-> A`
Câu `15:`
`→` Câu liệt kê hai tính từ "polite" và "friendly", nên dùng "and"
`-> D`
Câu `16:`
`→` "Have you ever been to...?" là cấu trúc đúng khi hỏi ai đó đã từng đến đâu chưa
`-> B`
Câu `17:`
`→ `Dùng "because" để giải thích lý do tại sao nơi đó là một thị trấn đẹp
`-> A`
Câu `18:`
`→` "This is the first time" đi với thì hiện tại hoàn thành
`-> D`
Câu `19:`
`→` Hành động xảy ra nhiều lần (four times) trong quá khứ đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành
`-> D`
Câu `20:`
`→` "Symbol" là từ phù hợp để chỉ biểu tượng của London
`-> C`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
12. C
Ở đây sử dụng cấu trúc so sánh hơn nhất, sau “the most” cần một tính từ có từ hai âm tiết trở lên.
Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + long-adj + N + …
visit (v/n): thăm, chuyến thăm
visiting (a): thăm
visited (a): được viếng thăm
___________________________________________________
13. C
Trước các khoảng không gian lớn như thị trấn, thành phố, quốc gia,… và các khoảng không gian khép kín như một căn phòng, tòa nhà, cái hộp,… => dùng “in”.
Trước một địa điểm cụ thể => dùng “at”.
Chỉ các bị trí trên bề mặt, tên đường,… => dùng “on”.
_______________________________________________________
14. A
Ở đây sử dụng cấu trúc so sánh hơn nhất, sau “the most” cần một tính từ có từ hai âm tiết trở lên.
Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + long-adj + N + …
popular (a): phổ biến
cheap (a): rẻ
hot (a): nóng
best (dạng so sánh nhất của “good/well”): tốt nhất
_____________________________________________________________________
15. D
or: hoặc
but: nhưng
so: vì vậy
and: và
___________________________________________________________________
16. B
Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + have/has + V.p.p + …
+ Nghi vấn: Have/has + S + V.p.p + …?
Dạng quá khứ phân từ của “be” là “been”.
_________________________________________________________________________
17. A
because: bởi vì
if: nếu
so: vì vậy
although: mặc dù
_____________________________________________________________
18. D
Cấu trúc: This is the first time + that + S + have/has + V.p.p + …: Lần đầu tiên ai đó làm việc gì
______________________________________________________________________________
19. D
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần từ quá khứ đến hiện tại.
Dấu hiệu nhận biết: four times in all (bốn lần tất cả)
Cấu trúc: S + have/has + V.p.p + …
________________________________________________________________________________
20. C
sign (n): một sự kiện, hành động chỉ ra rằng một điều gì đó sắp sửa xảy ra, dấu hiệu
signal (n): chuyển động hoặc âm thanh để cung cấp thông tin, hướng dẫn hoặc cảnh báo cho ai,…, tín hiệu
symbol (n): một vật/ vật đại diện cho cái gì, biểu tượng
logo (n): chữ viết và hình vẽ được thiết kế để giúp nhận diện các công ty, tổ chức
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1416
299
1262
lm kiểu j bị phốt v
151
-21
65
ai biết :vv