Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
930
689
`23 . ` `C`
`-` reuse ( v ) : tái sử dụng lại `->` reusable ( adj ) : có thể tái sử dụng
`-` Tạm dịch : Em gái của tôi luôn mang theo một cái túi có thể tái sử dụng lại .
`24 . ` `B`
`-` S `+` might V ( nguyên mẫu )
`-` might meeting `->` might meet
`-` Tạm dịch : Con người trong tương lai sẽ có thể gặp người ngoài hành tinh ở một hành tinh khác .
`25 . ` `D`
`-` hers city `->` her city hoặc hers
`-` So sánh hơn tính từ dài : S1 `+` be `+` more `+` adj-dài `+` than `+` S2.
`-` Đại từ sở hữu `=` tính từ sở hữu `+` N.
`=>` Nếu dùng đại từ sở hữu thì bỏ danh từ , nếu dùng tính từ sở hữu thì thêm danh từ .
`-`Tạm dịch : Chúng tôi sống ở thành phố khác nhau . Thành phố của tôi thì đắt đỏ hơn thành phố của cô ấy .
`#me`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
7240
5260
`23` `C` `->` reusable .
`-` adj + N .
`-` reusable : có thể tái sử dụng (adj)
`24` `B` `->` might meet .
`-` Hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .
`->` Hiện tại đơn : S + will/might/modal verbs + V-inf + O ...
`25` `D` `->` her city/hers .
`-` So sánh hơn với tính từ dài :
`@` S1 + be + more + adj-dài + than + S2 .
`-` Đại từ sở hữu và tính từ sở hữu không thể nào nằm cùng vị trí .
`->` Có đại từ sở hữu thì bỏ danh từ và ngược lại ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin