Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`26 . ` are making
`-` DHNB : Be quiet ! `->` HTTD
`=>` HTTD : S `+` is / am / are `+` V_ing
`-` Tạm dịch : Hãy im lặng ! Bạn đang làm ồn đấy !
`27 . ` went
`-` DHNB : yesterday `->` QKĐ
`=>` QKĐ : S `+` V2/ed
`-` Tạm dịch : Hôm qua , lớp chúng tôi đã đi tới phòng triển lãm .
`28 . ` are going to join
`-` DHNB : We have our plan for summer `->` diễn tả hành động được lên kế hoạch từ trước đó `=>` TLG
`=>` TLG : S `+` be going to V ( nguyên mẫu )
`-` Tạm dịch : Chúng tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè . Chúng tôi sẽ tham gia câu lạc bộ 3Rs để giúp môi trường .
`29 . ` longest
`-` So sánh nhất : S `+` be `+` the `+` adj_est `+` N
`-` Tạm dịch : Con sông nào dài nhất Việt Nam ?
`30 . ` protect `-` will help
`-` Câu điều kiện ( loại `1` ) : S `+` V ( nguyên mẫu ) /s /es , S `+` will V ( nguyên mẫu )
`-` Tạm dịch : Nếu chúng ta bảo về khu rừng , chúng ta sẽ giúp được hành tinh .
`#me`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`26` are making
`-` HTTD, dấu hiệu: Be quiet!
`->` S + am/is/are + Ving
`27` went
`-` QKĐ, dấu hiệu: yesterday
`->` S + V2/ed
`28` will join
`-` TLĐ, chỉ một dự định, kế hoạch trong tương lai
`->` S + will + V
`29` length
`-` the + N xác định
`-` What is the length of + N?: hỏi về độ dài
`30` protect `-` will help
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(HTĐ), S + will/can/may/... + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin