Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`16` D
`-` So sánh hơn nhất:
`->` S + be + the + adj-est/most adj
`-` Tính từ ngắn `->` thêm -est
`17` A
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(HTĐ), S + will/can/may/... + V
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
`-` run out of: cạn kiệt
`18` B
`-` What?: Cái gì?, Việc gì?
`19` C
`-` an + N số ít, bắt đầu bằng nguyên âm
`20` C
`-` S + V + but + S + V: nhưng
`->` Diễn tả hai vế trái nghĩa
`21` B
`-` the + N xác định
`22` D
`-` S + might + V: có thể sẽ làm gì
`->` Diễn tả sự dự đoán về một hành động không mang tính chính xác cao trong tương lai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu `16:`
`→ `This is the smartest robot in the show. Our scientists spent more than 2 years building it
`-` Cấu trúc so sánh bậc nhất: "the + adj-est" với tính từ ngắn như "smart".
`-> D`
Câu `17:`
`→` If the home robots run out of battery, they will charge themselves with solar energy
`-` Câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V
`-> A`
Câu `18:`
`→` What can we do to make our school greener? – We can put a recycling bin in each classroom
`-` Dùng “What” để hỏi về hành động hoặc giải pháp
`-> B`
Câu `19:`
`→` Does your neighborhood have an art gallery?
`-` Dùng “an” trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) như “art”
`-> C`
Câu `20:`
`→` We have lots of plastic bottles at home but we don’t know what to do with them
`-` “But” dùng để thể hiện sự đối lập giữa hai vế của câu
Câu `21:`
`→` Our future house will be in the mountains. There will be many trees and flowers
`-` Dùng “the” trước danh từ số nhiều chỉ địa danh như “mountains”
`-> B`
Câu `22:`
`→` I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Vung Tau city
`-` “Might” diễn tả khả năng có thể xảy ra nhưng chưa chắc chắn
`-> D`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin