

`1.` Looking back, I really believe I did everything I could to stop her.
`->` I can honestly say, with hindsight, _________________________________ more to stop her.
`2.` She has become a famous novelist.
`->` she has made __________________ novelist
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` I can honestly say , with hindsight , I couldn't have done more to stop her .
`-` look back : nhìn lại `(` ám chỉ nhìn lại quá khứ đã qua `)` .
`-` Looking back , I really believe I did everything I could to stop her : Nhìn lại , tôi thực sự tin rằng mình đã làm mọi thứ có thể để ngăn cô ấy lại .
`->` Nói cách khác , so với thực tại thì với nhận thức đã quá muộn , chủ ngữ ''tôi'' không thể làm gì hơn để ngăn cô ấy lại .
`@` S + could + have + V3/Vpp + O : Ai đó hẳn đã có thể làm gì trước đó .
`-` do sth more : làm gì hơn (V)
`-` Trans : Tôi có thể thành thật nói rằng , với nhận thức muộn màng , tôi không thể làm gì hơn để ngăn cô ấy lại .
`2` She has made name for herself as a novelist .
`-` She has become a famous novelist : Cô ấy đã mới trở thành một nhà viết tiểu thuyết nổi tiếng .
`->` Nói cách khác , cô ấy đã làm cho bản thân mình trở nên nổi tiếng như một nhà viết tiểu thuyết .
`-` make name for oneself : làm cho bản thân ai nổi tiếng .
`-` Trans : Cô đã tạo dựng được tên tuổi cho mình với tư cách là một tiểu thuyết gia .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2898
16492
829
còn nhiều câu qus , giúp elm đk?
10611
32
7477
c cứ gửi đi tôi xem có khả năng hong đã:/
2898
16492
829
giúp câu elm vừa đặt ă