

hãy giúp tôi trả lời câu hỏi
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`38.` Before he bought the computer for me, he had taught me how to use it.
`-` Before `+` S `+` Vqkđ, S `+` had `+` VPII
`->` Diễn tả một hành động diễn ra sau hành động khác.
`39.` I am reading a book while my mother is cooking a meal.
`-` S `+` be `+` Ving `+` while `+` S `+` be `+` Ving
`->` Hai việc diễn ra cùng lúc, đồng thời, song song.
`40.` Many Vietnamese students wear uniform when they go to school.
`-` "When" nối hai mệnh đề cùng thì diễn tả sự thật.
`-` Trans: Nhiều học sinh Việt Nam mặc đồng phục khi họ đến trường.
`FrozenQueen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`38.` my brother taught me how to use the computer. Then he bought one for me (before)
`=>` My brother had taught me how to use the computer before he bought one for me.
(Anh trai tôi đã dạy tôi cách sử dụng máy tính trước khi anh ấy mua cho tôi một chiếc.)
`->` Cấu trúc: S1 + V1 (quá khứ hoàn thành), S2 + V2 (quá khứ đơn) : diễn tả một hành động đã diễn ra trước một hành động khác
`39.` I am reading a book. My mother is cooking a meal. (while)
`=>` While I am reading a book, my mother is cooking a meal.
(Trong khi tôi đang đọc sách thì mẹ tôi đang nấu bữa ăn.)
`->` Cấu trúc: While + S1 + V1 (hiện tại tiếp diễn), S2 + V2 (hiện tại tiếp diễn): diễn tả hành động xảy ra trong cùng 1 thời điểm.
`40.` Many Vietnamese students wear uniform. They go to school. (when)
`=>` Many Vietnamese students wear uniforms when they go to school.
(Nhiều học sinh Việt Nam mặc đồng phục khi đến trường.)
`->` Cấu trúc: When + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn / tương lai đơn): diễn tả mối liên quan giữa hành động và kết quả.
`----------`
`@khanhnhu2k12`
`#Neko`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
11
190
5
hình như bữa ms gapbn này :)
2963
1003
2624
Thiệt hả, sao t ko nhớ j hết vậy?
11
190
5
=)thấy câu hỏi th , cái j mà áp lực bn bè à
2963
1003
2624
Con bạn t =))) Cái tiêu cực của nó
11
190
5
wa
2963
1003
2624
Svay ạ