

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` was founded .
`-` in `2005` : DHNB thì quá khứ đơn .
`-` ''Youtube'' là chủ ngữ bị động .
`=>` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`2` were given .
`-` Mệnh đề chỉ lí do :
`@` S + V + O + because/as/since + S + V + O .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O >
`3` was made .
`-` in `1996` : DHNB thì quá khứ đơn .
`-` ''The first cellphone with Internet access'' là chủ ngữ bị động .
`=>` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`4` were made .
`-` Hành động đã xảy ra chấm dứt trong quá khứ .
`->` Thì quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O .
`-` ''Mistakes'' là chủ ngữ bị động .
`=>` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`5` is considered .
`-` Hành động thường diễn ra ở hiện tại .
`=>` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`-` ''It'' là chủ ngữ bị động .
`=>` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. was found
- DHNB: in 2005 - thì quá khứ đơn
- Bị động thì quá khứ đơn : S+ was/were + V3 + by O
2.were given
- DHNB:as they entered the room.- sự việc diễn ra ở quá khứ
- Bị động thì quá khứ đơn : S+ was/were + V3 + by O
3.were made
- DHNB: in 1996- thì quá khứ đơn
- Bị động thì quá khứ đơn : S+ was/were + V3 + by O
4.is considered
- S + is/am/are + V3 + by O ( bị động hiện tại đơn )
-Việc nhìn chằm chằm vào một người được xem là thái độ thô lỗ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
115
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/6849368