Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc
1, Rose had her car (wash) every week.
2, Ellen got Martin (type) her paper
3, Mark got his postcards (send) to his friends at Christmas
4, Mr. Ha has his wife (cook) a special meal on their wedding certmony
5,I have my Math exercise (help) by Hoa
6, We are made (finish) the work before going out
7, It is said that he (like) drinking coffee at night
8, He was thought to (visit) Da Lat 5 year ago
9, It is (think) that she has been to France for a long time
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.washed
- Get (have) st V-pp: có việc gì, cái gì được làm (nhờ người khác làm)
-Rose đã rửa xe của mình mỗi tuần.
2. to type
-Get sb to V : Nhờ ai làm gì (= have sb V)
-Ellen đã nhờ Martin gõ máy bài luận của cô.
3.sent
-Get (have) st V-pp: có việc gì, cái gì được làm (nhờ người khác làm)
-Mark đã nhờ gửi bưu thiếp đến bạn bè của mình vào dịp Giáng Sinh.
4.cooked
-Get (have) st V-pp: có việc gì, cái gì được làm (nhờ người khác làm)
-Ông Hà đã nhờ vợ nấu một bữa ăn đặc biệt trong ngày kỷ niệm hôn nhân của họ.
5.helped
-Get (have) st V-pp: có việc gì, cái gì được làm (nhờ người khác làm)
-Tôi đã nhờ Hoa giúp tôi bài tập Toán.
6.to finish
-make + (somebody) + to verb (Bắt buộc (ai đó) làm gì)
-Chúng tôi bị bắt phải hoàn thành công việc trước khi ra ngoài.
7.likes
- It is said that + S2 + V2 + mệnh đề
-Người ta nói rằng anh ấy thích uống cà phê vào ban đêm.
8.have visited
-S2 + to be + thought/believed + to have PII
-Anh ấy được cho là đã đến thăm Đà Lạt 5 năm trước.
9.thought
-It is thought/believed …. + that + S2 + V2
-Người ta nghĩ rằng cô ấy đã đến Pháp từ lâu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
25621
46555
7630
xem lai cau 4 e
4337
12854
3759
dạ em cảm ơnn