

Cho ba số chính phương `x,y,z.` Chứng minh rằng: `A=(x-y)(y-z)(z-x) \vdots 12`
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án`+`Giải thích các bước giải`:`
`A=(x-y)(y-z)(z-x)`
Vì `:` `A` là số chính phương
`=>A` chia `3` và `4` đều dư `0` hoặc dư `1`
`-` Trường hợp `1:`
`x;y;z` chia `3` dư `0` hoặc dư `1`
`=>` Có ít nhất hai số khi chia cho `3` có cùng dư
`=>` Hiệu của chúng chia hết cho `3`
`=>` `x-y` $\vdots$ `3;y-z` $\vdots$ `3;z-x` $\vdots$ `3`
`=>A` $\vdots$ `3` `(1)`
`-` Trường hợp `2:`
`x;y;z` chia `4` dư `0` hoặc dư `1`
`=>` Có ít nhất hai số khi chia cho `4` có cùng dư
`=>` Hiệu của chúng chia hết cho `4`
`=>` `x-y` $\vdots$ `4;y-z` $\vdots$ `4;z-x` $\vdots$ `4`
`=>A` $\vdots$ `4` `(2)`
Vì `:` `(3;4)=1` nên từ `(1)` và `(2)`
`=>A` $\vdots$ `(3.4)`
`=>A` $\vdots$ `12`
Vậy `:` `A=(x-y)(y-z)(z-x)` $\vdots$ `12`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$\bullet$ Do `x;y;z` là số chính phương `=>x;y;z` chia `3` dư `0;1`
Do có `3` số chính phương `x;y;z`, mà chỉ có `2` số dư là `0;1`. Theo nguyên lí Dirichlet, tồn tại ít nhất `[3/2]+1=2` số có cùng số dư khi chia cho `3`
Giả sử đó là `x` và `y=>x-y\vdots 3=>A=(x-y)(y-z)(z-x)\vdots 3`
$\bullet$ Do `x;y;z` là số chính phương `=>x;y;z` chia `4` dư `0;1`
Do có `3` số chính phương `x;y;z`, mà chỉ có `2` số dư là `0;1`. Theo nguyên lí Dirichlet, tồn tại ít nhất `[3/2]+1=2` số có cùng số dư khi chia cho `4`
Giả sử đó là `x` và `y=>x-y\vdots 4=>A=(x-y)(y-z)(z-x)\vdots 4`
Mà `gcd(3;4)=1=>A=(x-y)(y-z)(z-x)\vdots 3.4=12` ( dpcm )
Vậy `A\vdots 12`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
588
1
725
latex hơi lỗi kìa.
1948
10481
1028
uh
588
1
725
thank.
1948
10481
1028
uk
16
1640
10
A là SCP ở đâu ra vậy