giúp anh bạn đẹp trai này nào mấy friend:)
i know the man .... bicycle was stolen
a) that b)whom c) who d) whose
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\nml$
- Answer: D. whose.
- Knowledge: mệnh đề quan hệ (relative clauses).
- Giải thích: "whose) được dùng thay thế cho các tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách của ngời hoặc vật.
- Câu chuyển đổi sang dạng bình thường: I know the man. His bicycle was stolen (tính từ sở hữu: his ⇒ whose và bỏ dấu chấm)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer: D
- ĐTQH: whose -> thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật làm đại từ sở hữu (Thay thế cho TTSH: His)
- Cấu trúc: N (person/thing) + whose + V (chia) + O
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
- Bị động: QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin