

Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` has studied
`2.` has traveled
`3.` hasn't eaten
`4.` has finished
`5.` haven't seen
`6.` visited
`7.` hasn't met
`8.` have already started
`9.` have just bought
`10.` decided
`11.` has worked
`12.` have met
`13.` haven't finished
`14.` tried
`15.` has learnt
----------------
`-` thì HTHT:
(+) S+has/have + V-pll+..
(-) S+ has/have + not + V-pll+...
(?) has/have + S+V-pll+..?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{1 . has studied }&\text{3 . hasn't eaten}&\text{4 . has finished}\\\hline \text{5 . haven't seen }&\text{ 6 . visited }&\text{ 7 . hasn't met }\\\hline \text{2 . has traveled}&\text{ 8 . have already started }&\text{9 . have just bought}\\\hline \text{ 10 . decided }&\text{ 11 . has worked }&\text{ 12 . have met }\\\hline \text{ 13 . haven't finished }&\text{ 14 . tried }&\text{ 15 . has learnt}\\\hline\end{array}
Giải thích các bước giải:
Áp dụng công thức HTHT(Hiện tại hoàn thành):
(`+`) S+has/have + V-pll+...vv
(`-`) S+ has/have + not + V-pll+...vv
(`?`)(Wh-question) has/have + S+V-pll+..vv?
$\color{red}{\text #Tea}$
Giải thích các bước giải:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Để Cj đọc đã
`1` và `2` thì đc r, `3` thì cj ko chc, `4` ok, `5` ko bt đk nx vì cj ko giỏi lắm, `6` umk, `7` `8` `9` thì cj rấc chc chắn vì cj FA -.-, `10` ok, `11` e muốn 1 nhs ntn?, `12` bố miisu là aii v =)?
lengecuti đó
nhóm chệ, mà để rthangs sau em vô vậy
lengecuti đó - lenguyencutiee đó hả
cj nhớ hnhu ko lm nx r
oke
uk
Bảng tin
0
10
0
alo bạn ơi
750
-64
507
dạ?