

Exercise 7. Underline the correct answers.
1. The convenience store in my neighbourhood opens / will open 24/7.
2. Mom, I make / will make a shopping list for you to give to the shop assistant of the bakery.
3. We don’t go / won’t go on a holiday this summer vacation.
4. The bus schedule says that there is / will be a bus to Hoan Kiem Lake at 9:00.
5. The show will begin / begins at 8 o’clock.
6. What time is / will be your flight?
7. Our final exams will start / start next week.
8. I think he will pass / passes the exam.
9. Next Friday at 9 o’clock there is / will be an English speaking contest.
10. Perhaps, it will rain / rains tomorrow.
help me
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1`. opens
`-` HTĐ, chỉ lịch mở/đóng cửa
`2`. will make
`-` TLĐ, chỉ một lời hứa hẹn
`3`. won't go
`-` TLĐ, dh: this summer vacation
`4`. is
`-` HTĐ, chỉ lịch trình xe buýt
`5`. begins
`-` HTĐ, chỉ lịch chiếu phim/chương trình
`6`. is
`-` HTĐ, chỉ lịch trình máy bay
`7`. will start
`-` TLĐ, dh: next week
`8`. will pass
`-` TLĐ, dh: think
`9`. will be
`-` TLĐ, dh: Next Friday at `9` o'clock
`10`. will rain
`-` TLĐ, dh: perhaps, tomorrow
`-----`
`***` Hiện Tại Đơn:
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`***` Tương Lai Đơn:
`(+)` S + will + V
`(-)` S + will not + V
`(?)` (Wh) + Will + S + V?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{red}{#Keshi}`
`1.` opens
`2.` will make
`3.` won't go
`4.` is
`5.` begins
`6.` is
`7.` will start
`8.` will pass
`9.` will be
`10.` will rain
`--------`
`@` Thì HTĐ:
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + do / does + not + V
`(?)` Do / Does + S + V
`-` DHNB: often, usually, sometimes, .....
`+` Diễn tả `1` thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại.
`+` Diễn tả `1` hoạt động, kế hoạch cố định theo thời gian biểu
`@` Thì TLĐ:
`(+)` S + will/shall + V
`(-)` S + will/shall + not + V
`(?)` Will/Shall + S + V
`-` DHNB: tomorrow, next day/week/month/year ,......
`+` Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói
`+` Khi đưa ra ý kiến, đề nghị, lời hứa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin