

10. "Are you really an artist?" Sara asked _____ (curiosity)
11. I look forward to the challenges ahead with great _____ (enthusiastic)
12. She's well ___ but has no work experience. (qualify)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`10.` curiously
`-` Sau động từ, ta cần một trạng từ để bổ nghĩa
`+` curiously (adv): một cách tò mò
`@` Trans: "Bạn có thực sự là một nghệ sĩ?" Sara tò mò hỏi.
`11.` enthusiasm
`-` adj + N
`+` enthusiasm (n): sự hứng khởi
`-` look forward to sth/V-ing: trông chờ vào điều gì/ làm việc gì
`@` Trans: Tôi đang trông chờ vào những thử thách ở phía trước với sự hứng khởi tuyệt vời.
`12.` -qualified
`+` be + adj
`+` Ta có cụm: well-qualified (adj): có trình độ cao
`@` Trans: Cô ấy có trình độ cao nhưng không có kinh nghiệm làm việc.
`------------`
$\color{green}{\text{#NhatHuyThichChoiLiqi}}$
$\color{orange}{\text{Chúc bạn học tốt ạ :33}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`10.` curiously.
`-` V(thường) + adv.
`-` curiously : một cách đầy tò mò (adv)
`11.` enthusiasm.
`-` adj + N.
`-` enthusiasm : sự nhiệt tình (N)
`12.` qualified.
`-` adv + adj.
`-` well qualified : đánh giá tốt (a)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin